Examples of using Giá treo cổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các triển lãm bao gồm các phòng giam đáng chú ý, giá treo cổ, mô hình của Fort Ellis cũ, một căn nhà
Rồi treo chúng tòn ten trên giá treo cổ, sẽ sút vào đít bọn khốn ở đó Cuộc chiến sẽ sớm kết thúc và khi chiến thắng thì chúng tôi… nhưng cho đến lúc đó thì anh sẽ phải chứng minh bản thân họ sẽ hiểu anh và anh sẽ được chấp nhận.
khi năm mươi sáu chính khách đặt bút ký vào một văn bản có khả năng đem lại tự do cho nước Mỹ hoặc giá treo cổ cho cả năm mươi sáu người!
William Perkins( 1558- 1602) từng thuyết phục được một chàng trai trẻ ở giá treo cổ mà anh ta đã được tha thứ,
Ở dưới chân giá treo cổ, quản ngục đọc cho hắn nghe lệnh chính thức hành quyết,
sẽ giữ cho chúng khỏi giá treo cổ trong năm 1920 Chicago.
sau khi làm chậm lại quá nhiều để đổ ra“ 350 giá treo cổ của nước màu hồng” như một phần của
sẽ giữ cho chúng khỏi giá treo cổ trong năm 1920 Chicago.
nơi tự hào có một bản sao của giá treo cổ, và Nhà hát Bird Cage bị đạn bắn,
đặc biệt nó bắt nguồn từ việc tôn vinh ký ức của bốn liệt sĩ bất công được gửi tới giá treo cổ, trong bầu không khí cuồng loạn
làm cho từng người trong số họ phải bước lên giá treo cổ!
Cô đến giá treo cổ đi.
Chúng tôi tiến đến giá treo cổ.
Chúng tôi tiến đến giá treo cổ.
Với một tên trộm đến giá treo cổ.
Ta đã cứu cô khỏi cái giá treo cổ.
Đó là khi tôi biết rằng giá treo cổ.
Vì thế họ mang tôi đến giá treo cổ.
Giá treo cổ tại Trại tập trung Breendonk gần Mechelen.
Và ai đã cứu hắn khỏi giá treo cổ?