Examples of using Bị treo cổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Được rồi trong chuyện thì nói cô ta bị treo cổ nhưng không phải.
Với sói bị treo cổ.
Ta vừa thấy hai người họ bị treo cổ trên cột đèn.
Đáng lẽ tôi mới là người bị treo cổ ở đó.
Gián điệp người Israel Eli Cohen bị treo cổ tại Damascus, Syria.
Evans bị kết tội và bị treo cổ năm 1950.
Rồi John Brown bị treo cổ.
Trung bình cứ 8 tiếng có 1 người bị treo cổ ở Iran.
Trung bình cứ 8 tiếng có 1 người bị treo cổ ở Iran.
Gián điệp người Israel Eli Cohen bị treo cổ tại Damascus, Syria.
Haman bị treo cổ.
Nhiều người đã bị treo cổ vì những bằng chứng nhỏ như thế.”.
Abram Smith bị treo cổ ở Indiana năm 1930.
Sau khi suýt bị treo cổ, ông và gia đình bỏ đi tới Nova Scotia.
Họ bị treo cổ.
Những kỵ sĩ đó đã bị treo cổ vì đã làm theo lệnh của anh.
Trước khi bị treo cổ, cha tôi yêu cầu được tắm.
Ngài Rashley bị treo cổ trong phòng tôi!
Ổng bị treo cổ trong phòng tôi.
Khi bị treo cổ luôn luôn sẽ khóc. Những phụ nữ ăn cắp chỉ một lần.