BỊ TREO TRÊN in English translation

hanging on
treo trên
cố lên
bám vào
đi
ráng lên
gắng lên
bắm vào
giữ trên
is hung on
is suspended on
been lifted up upon
hung on
treo trên
cố lên
bám vào
đi
ráng lên
gắng lên
bắm vào
giữ trên
hangs on
treo trên
cố lên
bám vào
đi
ráng lên
gắng lên
bắm vào
giữ trên
was hanging on
being hung on
were hanging on
lifted up on
am being suspended over

Examples of using Bị treo trên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau khi bị treo trên xà 2 ngày,
After hanging on the pole for two days,
Khi một người phạm tội tử hình bị đem xử tử và bị treo trên cây.
If a man guilty of a capital offense is put to death and his body is hung on a tree.
Trong lúc bị treo trên thập tự giá,
While hanging on the cross, He prayed,“Father,
Một đầu của bảng phản công bị treo trên vỏ bằng một dây chuyền sống,
One end of the counterattack board is suspended on the shell by a live chain,
Luật pháp của Môise trong Phục Truyền 21: 23 nói rằng:' Bất cứ ai bị treo trên cây gỗ đều trở thành sự rủa sả'.
And the Law of Moses says in Deuteronomy 21:23,“Anyone who is hung on a tree is under God's curse.”.
Và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta.….
And after that I had been lifted up upon the cross, that I might draw all men unto me,….
Luật nói rằng người bị treo trên thập giá là kẻ“ bị Thiên Chúa nguyền rủa”( Đn 21: 23).
The law says that the one hanging on a cross is“cursed by God”(Dt 21:23).
dây dẫn sét bị treo trên tháp.
the lightning conductor is suspended on the tower.
Và… Cảm giác như tôi bị treo trên cái hố đen khổng lồ,
I could just fall in… I feel like I'm being suspended over just this giant black hole,
Ở dưới đám mây chiến tranh, chính nhân loại đang bị treo trên cây thập giá bằng sắt?
Under the clouds of war, it is humanity hanging on a cross of iron.?
sét sét bị treo trên tháp.
the lightning arrester is suspended on the tower.
Và… Cảm giác như tôi bị treo trên cái hố đen khổng lồ,
I feel like I'm being suspended over just this giant black hole, and… at any minute.
Ở dưới đám mây chiến tranh, chính nhân loại đang bị treo trên cây thập giá bằng sắt.
Under the mists of war, it is humankind hanging on a cross of iron.
Chúa Jêsus đã bị đánh đập, bị hành hạ, và bị treo trên thập tự giá để chết thế chỗ chúng ta và làm thỏa mãn yêu cầu của Đức Chúa Trời đối với công lý.
Jesus was beaten, tortured, and hung on a cross to die in our place to satisfy God's demand for justice.
Ở dưới đám mây chiến tranh, chính nhân loại đang bị treo trên cây thập giá bằng sắt.
Under the cloud of war it is humanity hanging on a cross of iron.
Nếu Chúa bị treo trên thập tự giá vì tội chúng ta, thì ít nhất chúng ta có thể vác thập tự thay cho Ngài.
If Jesus hung on His cross for us, the least we can do is carry our cross for Him.
Chúng ta cũng nhớ lời Kinh thánh:" Đáng nguyền rủa những người bị treo trên cây gỗ!".
And then it says,“Cursed is everyone who hangs on the tree.”.
Họ cũng chẳng có lòng tin của tên trộm cướp cùng bị treo trên thập giá.
Nor did they have the faith of the thief hanging on the cross.
Lạy Chúa khi bị treo trên thập giá Chúa đã biện hộ cho tội chúng con“ xin tha cho họ vì họ không biết việc họ làm”.
When Jesus was hanging on the cross He prayed to His Father saying,“Forgive them for they do not know what they are doing”.
Khi Chúa Giêsu bị treo trên Thánh Giá, Đức Mẹ không
As Jesus hung on the cross, Mary did not fear to be killed,
Results: 116, Time: 0.0348

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English