GIÁM MỤC in English translation

bishop
giám mục
đức cha
ngài
ĐGM
GM
episcopal
giám mục
tân
eppiscopal
giám mục giám mục
archbishop
tổng giám mục
đức giám mục
đức tổng giám
đức TGM
TGM
ĐTGM
tổng
prelates
vị giám chức
vị giám mục
ngài
vị
đức hồng y
bishops
giám mục
đức cha
ngài
ĐGM
GM
prelate
vị giám chức
vị giám mục
ngài
vị
đức hồng y

Examples of using Giám mục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong thế kỷ 13, thành phố giám mục Turku được thành lập,
During the 13th century, the bishopric city of Turku was established,
Các ứng cử viên giám mục dành cho Giáo Hoàng có thể phê duyệt thì đã được chuẩn y bởi những người cộng sản rồi.
The only candidates for the episcopacy the pope would be able to approve would already be vetted by the communists.
Khoa Thần học được thành lập với một thỏa thuận giữa Giám mục Ba Lan và chính phủ, trong sự hiện diện của Đức Hồng Y Józef Glemp, và những người khác.
The Faculty of Theology was established with an agreement between Polish Episcopate and the government, in the presence of Cardinal Józef Glemp, among others.
Có thể được lưu giữ tại nhà nguyện tư cửa Giám Mục và, với phép của Đấng Bản Quyền địa phương, tại các nhà thờ, nhà nguyện và nhà nguyện khác.
May be reserved in a Bishop's chapel and, by permission of the local Ordinary, in other churches, oratories and chapels.
Lời nguyện phong chức giám mục trong nghi lễ byzantin:
Prayer for the Consecration of a Bishop in the Byzantine Rite, Euchologion to mega,
Quyền tối thượng này vốn thuộc Giám Mục Rôma, bao gồm việc chủ trì“ trong đức ái” và giải quyết các vấn đề thần học khi cần.
A primacy which belongs to the Bishop of Rome, which involves presiding“in charity” and resolving theological questions where needed.
Nhiều giám mục đã thất vọng vì thiếu các bản dịch về những vấn đề quan trọng trước khi các ngài bỏ phiếu.
Many of the bishops were frustrated by the lack of advance translations for important issues they were expected to vote on.
chức linh mụcgiám mục có thể trở thành thế tục, và có thể bị hư hỏng”.
then priesthood and episcopate can become worldly, and can be corrupted.”.
Vả lại, người ta có ấn tượng rằng sai lầm ấy được giám mục và Giáo Hội bỏ qua, tha thứ một cách tích cực.
Furthermore, the impression is given that the error is positively condoned by the bishop and the Church.
Trong tổng giáo phận Milano rộng lớn, Giám mục Montini đã đóng góp cho sự phát triển và kiện cường những công cuộc Saledien, hỗ trợ họ trong mọi tình huống.
In the vast Archdiocese of Milan Msgr. Montini contributed to expanding and strengthening the Salesian work, supporting it in all circumstances.
Vua Henry II của Anh bổ nhiệm ông đến xem, hoặc giám mục, và bị ảnh hưởng trong quyết định của ông bởi Giáo hoàng Alexander III và Thomas Becket.
King Henry II of England appointed him to the see, or bishopric, and was influenced in his decision by Pope Alexander III and Thomas Becket.
Ngôi cathedra hay giám mục ngồi ngay bên dưới chiếc áo khoác của giám mục của cánh tay, treo trên tường khu bảo tồn.
The cathedra, or bishop's throne, sits immediately beneath the bishop's coat of arms, which hangs on the sanctuary wall.
Tên ban đầu được đưa ra trong giáo hội đông để giám mục thẩm quyền mà bị giới hạn đến huyện nông nghiệp.
A name originally given in the Eastern Church to bishops whose jurisdiction was confined to rural districts.
Đức Tổng giám mục Hoser, vẫn giữ chức vụ giám mục Warszawa- Praga, dự kiến sẽ hoàn thành sứ mạng của ngài vào mùa hè này.
Archbishop Hoser, who will continue to exercise his role as bishop of Warsaw-Prague, is expected to finish his mandate as Special Envoy by summer of this year.”.
Đánh dấu kỷ niệm 100 năm Hội nghị Giám mục, ĐHY Parolin đã kêu gọi các Giám mục Hoa Kỳ thúc đẩy một sự đồng thuận sâu sắc trong Giáo hội.
Marking the 100th anniversary of their episcopal conference, Parolin urged the US bishops to promote profound consensus in the Church.
Tổng Giám Mục Denis Hart nói,“ Việc bổ nhiệm Giám Mục Vincent làm phụ tá tại Melbourne là một việc làm lịch sử.
Archbishop Denis Hart said today:“The appointment of Bishop Vincent as auxiliary in Melbourne is a historic one.
Tòa thánh Vatican" vô cùng quan ngại" cho một giám mục bị giam giữ sau khi bị" trục xuất một cách thô bạo" khỏi giáo phận của ông tại Trung Quốc.
The Vatican has expressed"grave concerns" for one of its bishops who was detained after being"forcibly removed" from his diocese in China.
Giám mục là một trường đại học đại học bằng tiếng Anh mà cung cấp một lựa chọn của hơn 100 chương trình trên 3 khoa và trường học.
Bishop's is an English-language undergraduate university that offers a selection of more than 100 programs across 3 faculties and schools.
Với những bổ nhiệm này, chỉ còn một giám mục chưa có do giám mục hiện tại qua đời vào tháng 6.
With these appointments, only one bishopric remained unfilled, due to the incumbent's death in June.
Chức Giám Mục là danh xưng của một việc phục vụ chứ không phải là một vinh dự.
The title of bishop is one of service, not of honor.
Results: 6447, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English