Examples of using Giới thiệu khái niệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tài liệu này giới thiệu khái niệm các Mức độ Sẵn sàng Sử dụng lại và khai thác khả năng ứng dụng của chúng cho phần mềm nguồn mở.
trước tiên chúng ta hãy giới thiệu khái niệm về mạng lưới thần kinh.
Cisco ASR 1001 Router cũng giới thiệu khái niệm thẻ con tích hợp( IDCs). Có một Cisco.
Năm 1975- Howard Gardner xuất bản Cuốn“ Tâm trí vụn vỡ”, giới thiệu khái niệm đa trí thông minh.
Chúng tôi giới thiệu khái niệm về kho lưu trữ trung tâm,
Nhóm EcoVerse ™ đối mặt với vấn đề này bằng cách giới thiệu khái niệm về khả năng tương thích khuyến khích.
Mục đích chính của lập trình C++ là giới thiệu khái niệm hướng đối tượng đến ngôn ngữ lập trình C.
Chúng tôi sẽ giới thiệu khái niệm viết blog và cung cấp một hướng dẫn từng bước để bắt đầu một blog.
Bài viết này sẽ giới thiệu khái niệm về các chỉ báo kỹ thuật
Để tiến hành các nghiên cứu này, Hilbert giới thiệu khái niệm không gian Euclid vô hạn chiều, sau này gọi là không gian Hilbert.
Năm 1856, Úc là quốc gia đầu tiên giới thiệu khái niệm“ 8 giờ làm việc”.
Đây là nơi chúng tôi cần giới thiệu khái niệm chiến dịch, đặt ở mức
Giới thiệu khái niệm về cộng đồng coworking nơi vẫn còn chưa được biết đến có thể là một thách thức khá lớn.
Đây là một câu trả lời hấp dẫn vì Mueller giới thiệu khái niệm về việc sử dụng quy trình URL Canonical để gán PageRank.
Vậy để tôi giới thiệu khái niệm về tiền tệ và nói về cách mà nó ảnh hưởng đến khả năng tìm được một người bảo trợ.
Porter của Harvard Business School là người đầu tiên giới thiệu khái niệm về chuỗi giá trị.
Là viết tắt củaTriple Node Technology, và là hệ thống đa đầu ra đầu tiên kể từ khi DASH giới thiệu khái niệm về masternode.
Đây là mũi mẹ, còn đây là mũi con.” Việc này bắt đầu giới thiệu khái niệm tương ứng một- trên- một.
Dead Frontier giới thiệu khái niệm Thành viên Vàng,
Hoa Kỳ giới thiệu khái niệm của việc sử dụng các lực lượng thị trường để kiềm chế phát thải khí nhà kính trong các cuộc đàm phán dẫn đến Nghị định thư Kyoto năm 1997, một thỏa thuận quốc tế để chống lại biến đổi khí hậu.