Examples of using Giỡn với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đang giỡn với tôi à?
Ả đang giỡn với các người.
Con đẻ của mẹ? Mẹ muốn giỡn với con đấy à, vì Chúa?
Nghe nói nếu giỡn với Zenobia, ả sẽ làm rụng cu của ta.
Hắn giỡn với ta.
Tao chỉ giỡn với mày.
Cô ấy giỡn với mày thôi.
Tôi giỡn với hắn.
Tao giỡn với mày thôi.
Tôi chỉ giỡn với Salih một chút.
Thôi không giỡn với em nữa, người gì mà dễ dàng trở mặt quá.
Ừ, nhưng, lịch sử giỡn với tôi trước.
Có thể ai đó đang đùa giỡn với cô.
Tôi không cần phải xem cảnh Gotti giỡn với các người đâu.
Anh ấy thật biết cách đùa giỡn với cảm xúc của em.
Tommy, tao chỉ giỡn với mày.
Cậu chỉ muốn tham gia để đùa giỡn với tình cảm của cô ấy.
Ông biết tôi sẽ không bao giờ dạy nó giỡn với đàn voi mà.
Hoặc là tôi đang giỡn với anh, hay anh chỉ là một người mới trong trò này.
Anh ấy nghĩ mình hiểu hắn nhưng không đâu. Chồng của cô đang giỡn với một con quỷ.