Examples of using Giữ tiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta giữ tiền cho riêng mình.
Điều cuối cùng mà bạn muốn làm là giữ tiền trong một cuộc chiến.
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là gì?
Bác mirinda giữ tiền.
Thứ cuối cùng mà bạn muốn làm là giữ tiền trong suốt thời chiến.
Sau vài tuần, anh ta biết tôi đang giữ tiền cho bản thân tôi.
Ai quan tâm đến viêc Ling Ling trả lại ví và giữ tiền.
Tăng chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
Và Pakistan, họ từ chối và giữ tiền cho bản thân mình.
Đó là nơi hắn giữ tiền.
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền là gì?
Và Pakistan, họ từ chối và giữ tiền cho bản thân mình.
Ai quan tâm đến viêc Ling Ling trả lại ví và giữ tiền.
Ai quan tâm đến viêc Ling Ling trả lại ví và giữ tiền.
Đó là lý do tại sao chúng tôi giữ tiền lại.”.
Tôi chỉ giữ tiền an toàn mà thôi.
Hắn cần giữ tiền ở đâu đó.
Nếu bạn giữ tiền trong túi riêng,
An toàn hơn giữ tiền ở nhà.
Các ngân hàng giữ tiền không bao giờ chạm vào bất kỳ giao dịch bitcoin.