Examples of using Giữa các dân tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Tôi sẽ được tôn lên giữa các dân tộc, và tôi sẽ được tôn cao trên đất.
Về chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc theo quy định của Hiến pháp được thể hiện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
Vì hòa bình phải phát sinh từ niềm tin tưởng lẫn nhau giữa các dân tộc, chứ không là thứ hòa bình cưỡng ép giữa các dân tộc do sự sợ hãi khí giới của nhau.
Không thể có hoà bình giữa các dân tộc trên địa cầu, nếu không có hòa bình giữa các tôn giáo.».
Và tôi sẽ phân tán chúng giữa các dân tộc, mà họ và người cha của họ đã không được biết.
Ngươi đã lừng danh giữa các dân tộc nhờ sắc đẹp của ngươi vì ngươi thật là tuyệt hảo nhờ sự huy hoàng Ta đã mặc cho ngươi”.
Tôi sẽ được tôn lên giữa các dân tộc, và tôi sẽ được tôn cao trên đất.
Ngài sẽ giàn xếp những tranh chấp giữa các dân tộc và quyết định cho nhiều quốc gia.
Tình trạng bất đồng giữa các cá nhân và giữa các dân tộc không những còn tồn tại, mà còn đang tăng lên nữa.
Tình trạng bất đồng giữa các cá nhân và giữa các dân tộc không những còn tồn tại, mà còn đang tăng lên nữa.
Ngày 17 tháng 6: chiến đấu đường phố giữa các dân tộc thiểu số Kyrgyzstan và Uzbekistan leo thang ở thành phố Osh, Kyrgyzstan, làm ít nhất 200 người chết.
Thạc sĩ Khoa học Xã hội về Quan hệ giữa các Dân tộc, Đa dạng văn hóa và Hội nhập( ERI)| Đại học Helsinki| Phần Lan.
ta đã đặt nó giữa các dân tộc, và các nước bao xung quanh nó.
gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước;
Tuy nhiên, có một điểm quan trọng mà C. Mác và Ph. Ăngghen không khác với I. Cantơ- đó là họ đều hình dung về một thế giới không có chiến tranh giữa các dân tộc.
sự bình đẳng và đoàn kết giữa các dân tộc.
so sánh giữa các dân tộc tại Việt Nam.
Nói cách khác, mục đích ban đầu của Đức Chúa Trời trong việc chọn lựa một cá nhân nào đó cho Ngài từ trong dân Y- sơ- ra- ên và giữa vòng các dân tộc!
Liên Xô đem lại cho các dân tộc bị áp bức một kiểu mẫu của mối quan hệ bình đẳng giữa các dân tộc.