GIỮA CÁC DÂN TỘC in English translation

among ethnic
giữa các dân tộc
among nations
among ethnic groups
inter-ethnic
liên sắc tộc
giữa các dân tộc
between people
giữa con người
giữa những người
giữa các dân
giữa con người với con người
among the ethnicities
interethnic
giữa các dân tộc
giữa các chủng tộc
giữa các sắc tộc
among the nationalities

Examples of using Giữa các dân tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Tôi sẽ được tôn lên giữa các dân tộc, và tôi sẽ được tôn cao trên đất.
I will be exalted among the nations, I will be exalted in the earth.”.
Về chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc theo quy định của Hiến pháp được thể hiện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
As for politics, the equal rights for minorities, as stipulated in the Constitution, have been expressed in all fields of social life.
Vì hòa bình phải phát sinh từ niềm tin tưởng lẫn nhau giữa các dân tộc, chứ không là thứ hòa bình cưỡng ép giữa các dân tộc do sự sợ hãi khí giới của nhau.
Peace must be born of mutual trust between nations rather than imposed on them through fear of one another's weapons.16.
Không thể có hoà bình giữa các dân tộc trên địa cầu, nếu không có hòa bình giữa các tôn giáo.».
There can be no peace among the nations without peace among the religions.
Và tôi sẽ phân tán chúng giữa các dân tộc, mà họ và người cha của họ đã không được biết.
I will scatter them also among the Gentiles, whom neither they nor their fathers have known.
Ngươi đã lừng danh giữa các dân tộc nhờ sắc đẹp của ngươi vì ngươi thật là tuyệt hảo nhờ sự huy hoàng Ta đã mặc cho ngươi”.
And your renown went forth among the nations because of your beauty, for it was perfect through the splendor that I had bestowed on you.
Tôi sẽ được tôn lên giữa các dân tộc, và tôi sẽ được tôn cao trên đất.
I will be praised among the nations, I will be praised in the earth.
Ngài sẽ giàn xếp những tranh chấp giữa các dân tộc và quyết định cho nhiều quốc gia.
He will judge between the nations and will settle disputes for many peoples.
Các ngươi sẽ bỏ mạng giữa các dân tộc và đất của kẻ thù sẽ nuốt lấy các ngươi.
Leviticus 26:38 You will perish among the nations, and the land of your enemies will eat you up.
Tình trạng bất đồng giữa các cá nhân và giữa các dân tộc không những còn tồn tại, mà còn đang tăng lên nữa.
The state of inequality between individuals and between nations not only still exists; it is increasing.
Tình trạng bất đồng giữa các cá nhân và giữa các dân tộc không những còn tồn tại, mà còn đang tăng lên nữa.
The state of inequality between individuals and between nations not only exists; it is increasing.
Ngày 17 tháng 6: chiến đấu đường phố giữa các dân tộc thiểu số Kyrgyzstan và Uzbekistan leo thang ở thành phố Osh, Kyrgyzstan, làm ít nhất 200 người chết.
June 17: Street fighting between ethnic Kyrgyz and minority Uzbeks escalated in the city of Osh, Kyrgyzstan, leaving at least 200 people dead.
Thạc sĩ Khoa học Xã hội về Quan hệ giữa các Dân tộc, Đa dạng văn hóa và Hội nhập( ERI)| Đại học Helsinki| Phần Lan.
Master of Social Sciences in Ethnic Relations, Cultural Diversity and Integration(University of Helsinki Finland).
ta đã đặt nó giữa các dân tộc, và các nước bao xung quanh nó.
This is Jerusalem; I have set her in the midst of the nations, and countries are around her.
gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước;
causing division or hatred between ethnic groups, religions and people of all countries;
Tuy nhiên, có một điểm quan trọng mà C. Mác và Ph. Ăngghen không khác với I. Cantơ- đó là họ đều hình dung về một thế giới không có chiến tranh giữa các dân tộc.
But on one important point Marx and Engels do not differ from Kant: They imagine a world without war between nations.
sự bình đẳng và đoàn kết giữa các dân tộc.
said it was working towards equality and solidarity among all ethnic groups.
so sánh giữa các dân tộc tại Việt Nam.
A comparison across ethnic groups in Vietnam.
Nói cách khác, mục đích ban đầu của Đức Chúa Trời trong việc chọn lựa một cá nhân nào đó cho Ngài từ trong dân Y- sơ- ra- ên và giữa vòng các dân tộc!
In other words, God's original purpose in choosing individuals for himself out of Israel- and all the nations!
Liên Xô đem lại cho các dân tộc bị áp bức một kiểu mẫu của mối quan hệ bình đẳng giữa các dân tộc.
The Soviet Union brought to the oppressed peoples a model of equal relationships between the nations.
Results: 217, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English