GIỮA CÁC CHỦNG TỘC in English translation

between the races
racial
chủng tộc
sắc tộc
phân biệt chủng tộc
between racial groups
interethnic
giữa các dân tộc
giữa các chủng tộc
giữa các sắc tộc

Examples of using Giữa các chủng tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosome khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người.
The size, number, and arrangement of the melanosomes vary between racial groups, but while the number of melanocytes can vary between different body regions, their numbers remain the same in individual body regions in all human beings.
Nó khá kỳ lạ. Ông nói," Trong số những khác biệt giữa các chủng tộc người, màu da là điểm dễ nhận thấy và đáng chú ý nhất.
And it was quite curious. He said,"Of all the differences between the races of men, the color of the skin is the most conspicuous and one of the best marked.".
Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosomes khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người.
The size, number, and arrangement of the melanosomes varies between racial groups, but while the number of melanocytes can vary between different body regions, their numbers remain the same in individual body regions in all human beings.
Bất chấp sự thù hằn giữa các chủng tộc, một phù thủy hiền lành tên Zero đã lôi kéo một con thú dữ mà cô gọi là" Lính đánh thuê" để làm người bảo vệ mình.
Despite the enmity between the races, a lighthearted witch named Zero enlists a beastfallen whom she refers to as“Mercenary” to act as her protector.
Người đứng đầu chính quyền California tuyên bố rằng California từng là một chiến trường giữa các chủng tộc và chỉ có 2 lựa chọn đối với những người da đỏ bản địa hoặc là chết hoặc là phải rời khỏi.
California's first governor declared that California was a battleground between the races and that there were only two options towards California Indians, extinction or removal.
Peter Burnett, người đứng đầu chính quyền California tuyên bố rằng California từng là một chiến trường giữa các chủng tộc và chỉ có 2 lựa chọn đối với những người da đỏ bản địa hoặc là chết hoặc là phải rời khỏi.
Peter Burnett, California's first governor, declared that California was a battleground between the races and that there were only two options for California Indians, extinction or removal.
ông nội cô như một trọng tài giữa các chủng tộc.
assume her grandfather's position as an arbitrator between the races.
Vào thời kỳ Victoria tại châu Âu, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã gắn chặt trong lối tư duy phương Tây nhờ những phát kiến được cho là mang" tính khoa học" về sự khác biệt giữa các chủng tộc.
During the Victorian period in Europe, racism became cemented into Western thought through supposedly"scientific" findings about the differences between the races.
Vàng, trong khi đó, được sử dụng để bỏ qua thời gian chờ đợi giữa các chủng tộc và chỉ có thể kiếm được thông qua mua hàng trong ứng dụng hoặc bằng cách xem quảng cáo miễn phí.
Gold, meanwhile, is used to bypass wait times between races, and can only be earned through in-app purchases or by watching free ads.
tệ hơn là giữa các chủng tộc, như Skinner chỉ ra hồi tháng 4 khi bà cho rằng Trung Quốc là“ một đối thủ không có nguồn gốc da trắng.”.
even worse, of races, as Skinner suggested in April, when she pointed out that China is a“competitor that is not Caucasian.”.
Đảng cần thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các chủng tộc và đưa mọi người lên, không hỗ trợ thêm các cách để phần trăm 1 tiếp tục tích lũy hầu như tất cả lợi ích của tăng trưởng kinh tế.
The party needs to close the wealth gap among races and bring everyone up, not support more ways for the one percent to continue to accumulate virtually all the benefits of economic growth.
Sự khác biệt giữa các chủng tộc được minh chứng bằng các kỹ thuật khoa học
Differences between races were scientifically“proven” with techniques such as anthropometry(the collection and study of precise
Chính sách kinh tế mới( NEP) theo đó duy trì chế độ ưu đãi dưới danh nghĩa phân phối thu nhập tốt hơn giữa các chủng tộc, do đó sẽ được duy trì, mặc dù dựa trên nhu cầu và không dành riêng cho một sắc dân nào.
The New Economic Policy(NEP), which upholds preferential treatment in the name of better income distribution among the races, will therefore be maintained, albeit based on needs and not race alone.
có một mức độ tôn trọng nhất định giữa các chủng tộc và nền văn hoá.”.
were not enemies and had, to a certain extent, a degree of respect between both races and cultures.”.
sự thật là giáo dục không cân bằng giữa các chủng tộc, nhưng đồng tác giả Joanna Taylor,
of attaining greater wealth, it is not true that education equalizes across race,” adds coauthor Joanna Taylor,
trẻ em, giữa các chủng tộc và tôn giáo, và giữa các quốc gia.
women and children, between races and religions, and between countries.
những luật trừng phạt đã ngăn chặn một cách hệ thống các tiếp xúc giữa các chủng tộc.
international readers learned the human effects of the“color bar” and the punishing laws that systematically sealed off each avenue of contact among races.
một phần sứ mệnh của Giáo Hội là giúp rèn luyện những mối liên hệ hiệp thông giữa các chủng tộc.
the church today is made up of people of every race and culture, and part of its mission is to help forge bonds of communion between races.
Khi 200 sinh viên y khoa và cư dân da trắng được thẩm vấn về một loạt các tuyên bố về sự khác biệt sinh học giữa các chủng tộc, như" da của người da đen dày hơn người da trắng", thì một nửa số người nghĩ rằng một hoặc nhiều tuyên bố sai đó là đúng.
When 200 white medical students and residents were quizzed on a series of claims about biological differences between the races, like‘blacks' skin is thicker than whites',' a full half thought one or more of the false statements were true.
tình hữu nghị giữa các chủng tộc, giúp phát triển một tâm thức cân bằng,
in the workplace, promote racial accord and amity, help in the development of an even mind,
Results: 61, Time: 0.0257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English