Examples of using Giữa các chủng tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosome khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người.
Nó khá kỳ lạ. Ông nói," Trong số những khác biệt giữa các chủng tộc người, màu da là điểm dễ nhận thấy và đáng chú ý nhất.
Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosomes khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người.
Bất chấp sự thù hằn giữa các chủng tộc, một phù thủy hiền lành tên Zero đã lôi kéo một con thú dữ mà cô gọi là" Lính đánh thuê" để làm người bảo vệ mình.
Người đứng đầu chính quyền California tuyên bố rằng California từng là một chiến trường giữa các chủng tộc và chỉ có 2 lựa chọn đối với những người da đỏ bản địa hoặc là chết hoặc là phải rời khỏi.
Peter Burnett, người đứng đầu chính quyền California tuyên bố rằng California từng là một chiến trường giữa các chủng tộc và chỉ có 2 lựa chọn đối với những người da đỏ bản địa hoặc là chết hoặc là phải rời khỏi.
ông nội cô như một trọng tài giữa các chủng tộc.
Vào thời kỳ Victoria tại châu Âu, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã gắn chặt trong lối tư duy phương Tây nhờ những phát kiến được cho là mang" tính khoa học" về sự khác biệt giữa các chủng tộc.
Vàng, trong khi đó, được sử dụng để bỏ qua thời gian chờ đợi giữa các chủng tộc và chỉ có thể kiếm được thông qua mua hàng trong ứng dụng hoặc bằng cách xem quảng cáo miễn phí.
tệ hơn là giữa các chủng tộc, như Skinner chỉ ra hồi tháng 4 khi bà cho rằng Trung Quốc là“ một đối thủ không có nguồn gốc da trắng.”.
Đảng cần thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các chủng tộc và đưa mọi người lên, không hỗ trợ thêm các cách để phần trăm 1 tiếp tục tích lũy hầu như tất cả lợi ích của tăng trưởng kinh tế.
Sự khác biệt giữa các chủng tộc được minh chứng bằng các kỹ thuật khoa học
Chính sách kinh tế mới( NEP) theo đó duy trì chế độ ưu đãi dưới danh nghĩa phân phối thu nhập tốt hơn giữa các chủng tộc, do đó sẽ được duy trì, mặc dù dựa trên nhu cầu và không dành riêng cho một sắc dân nào.
có một mức độ tôn trọng nhất định giữa các chủng tộc và nền văn hoá.”.
sự thật là giáo dục không cân bằng giữa các chủng tộc, nhưng đồng tác giả Joanna Taylor,
trẻ em, giữa các chủng tộc và tôn giáo, và giữa các quốc gia.
những luật trừng phạt đã ngăn chặn một cách hệ thống các tiếp xúc giữa các chủng tộc.
một phần sứ mệnh của Giáo Hội là giúp rèn luyện những mối liên hệ hiệp thông giữa các chủng tộc.
Khi 200 sinh viên y khoa và cư dân da trắng được thẩm vấn về một loạt các tuyên bố về sự khác biệt sinh học giữa các chủng tộc, như" da của người da đen dày hơn người da trắng", thì một nửa số người nghĩ rằng một hoặc nhiều tuyên bố sai đó là đúng.
tình hữu nghị giữa các chủng tộc, giúp phát triển một tâm thức cân bằng,