BASED ON RACE in Vietnamese translation

[beist ɒn reis]
[beist ɒn reis]
dựa trên chủng tộc
on the basis of race
race-based
based on race
racially based

Examples of using Based on race in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is a free online slot machine game that has a theme based on races.
Đây là một trò chơi máy trò chơi trực tuyến miễn phí có chủ đề dựa trên các cuộc đua.
Roman slavery was not based on race.
Chế độ nô lệ của La Mã không dựa trên chủng tộc.
There is no adjustment based on race.
Không cần điều chỉnh liều khởi đầu dựa trên chủng tộc.
Effects of past discrimination based on race.
Hậu quả của nạn phân biệt chủng tộc dựa trên tiến hoá.
Discrimination based on race is considered extremely offensive.
Phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc được coi là cực kỳ khó chịu.
Race: No dosage adjustment is necessary based on race.
Chủng tộc: Không cần thiết phải chỉnh liều dựa vào yếu tố chủng tộc.
Professions were divided based on race and hidden professions!
Class được phân chia dựa trên chủng tộc và cả các class ẩn!
Slavery in the Bible was not based on race.
Nô lệ trong Kinh Thánh không căn cứ trên chủng tộc.
Race: No dosage adjustment is necessary based on race.
Chủng tộc: Không cần thiết điều chỉnh liều theo chủng tộc.
Discrimination based on race, unfortunately, is still legal in Korea.
Phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc là hợp pháp tại Hàn Quốc.
Discrimination based on race is a serious issue all around the world.
Phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc là một vấn đề nghiêm trọng trên toàn thế giới.
Napríklad, someone might tell a joke based on race or gender.
Ví dụ:, ai đó có thể cho biết một câu chuyện đùa dựa trên chủng tộc hay giới tính.
Police will not tolerate any crime against a person based on race.
Cảnh sát không dung túng bất cứ tội phạm nào với một người dựa trên chủng tộc.
Attacks on people based on race, religion, gender and more;
Công kích con người dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính và nhiều vấn đề khác;
For example, someone might tell a joke based on race or gender.
Ví dụ:, ai đó có thể cho biết một câu chuyện đùa dựa trên chủng tộc hay giới tính.
The slavery in the Bible was not based on race at all.
Nô lệ trong Kinh Thánh không căn cứ trên chủng tộc.
Less tolerant and discriminatory treatment based on race could also be a factor.
Điều trị ít khoan dung và phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc cũng có thể là một yếu tố.
It is the first U.S. restriction on immigration based on race and nationality.
Đây là lần đầu tiên Mỹ loại trừ người nhập cư dựa trên chủng tộc và quốc tịch.
do we excuse bad behavior based on race?
chúng ta tha thứ cho hành vi xấu dựa trên chủng tộc?
In layman's terms, it can be said that racism is discrimination based on race.
Theo cách nói của giáo dân, có thể nói rằng phân biệt chủng tộc là phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc.
Results: 741, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese