Examples of using Giữa là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn khúc giữa là gì?
Toàn bộ phần không gian ở giữa là lãnh địa của bọn Reaver.
Đứa ở giữa là Sam Crawford.
Sự khác biệt giữa chúng là chúng sinh sản khá tốt trong môi trương nuôi nhốt.
Chính giữa là thanh kiếm mẹ cho con… cho con chọn lối đúng.
Và ngay giữa là tháp chuông.
Cái giữa là chìa khóa nhà.
Ở giữa là" Vị trí" Hiển thị hộp.
Ngay giữa là chiếc hồ.
Giữa là xong!
Trên cùng, chính giữa là ngọn.
Những nét ở giữa là nước.
Người phụ nữ ở giữa là Geeta Jiwa.
Người đàn ông đứng chính giữa là ba tôi.
Làm chủ- Não giữa là gì?
Người đàn ông đứng chính giữa là ba tôi.
Bởi vì tôi là đại diện người giữa là loại mối quan hệ.
Người đàn ông đứng chính giữa là ba tôi.
Vải ở giữa là loại vải không dệt cao cấp nhập khẩu, thoáng khí mà không bị rò rỉ, đừng lo lắng về thán khí.
Ở giữa là lớp chất lỏng tương đối rõ ràng được gọi là nước thải hoặc màu xám.