Examples of using Gus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gus thì ghét nơi này, anh ấy ước mình vào Hải Quân.
Gus đâu?
Gus đây.”.
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Trước khi em đến, Gus có ghé thăm.
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Trước khi tôi để ý, Gus đang đứng cạnh tôi.
Cậu nghĩ sao, Gus?
Mày chưa từng gặp Gus.
Mày không ở nhà Gus tối qua?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Phỏng vấn với Gus Hansen.
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?
Cậu nghĩ sao, Gus?