Examples of using Hát quốc ca in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lúc 9h sáng, Jessica hát quốc ca.
Tôi không nghĩ tôn giáo cần phải được đưa vào vấn đề hát quốc ca.".
Đội tuyển Mỹ sẽ không quỳ gối khi hát quốc ca tại Presidents Cup.
Bị loại khỏi tuyển quốc gia vì không hát quốc ca.
Bé 3 tuổi hát quốc ca.
Ông Trump quên đặt tay lên tim khi hát quốc ca.
Lý di Rosicky không hát Quốc ca.
Công dân Philipines có thể bị tống giam nếu không hát quốc ca.
Massachusetts: Chơi hay hát quốc ca không đầy đủ cả bài
sử Plaza de Simón Bolívar, vừa diễn hành vừa hát quốc ca.
Anh thấy quốc kì, anh hát quốc ca, anh tự hào,
Từng có một cuộc tranh cãi nhỏ về việc ứng cử viên tổng thống Obama đã không đặt tay lên trái tim mình theo nghi thức lúc hát quốc ca.
Tại thủ đô Caracas, đoàn biểu tình hát quốc ca và hô vang khẩu hiệu“ chúng tôi muốn bầu cử!”.
Giương cao quốc kỳ, hát quốc ca và thiết kế trang phục truyền thống cho đất nước trước cuộc cách mạng tiếp theo!
sử Plaza de Simón Bolívar, vừa diễn hành vừa hát quốc ca.
Đặc biệt, trong quá trình mổ bệnh nhân còn hát quốc ca với tâm trạng hết sức thoải mái để quên đi thời gian”, bác sĩ Hệ nói.
Học sinh trong trường đứng trước lá cờ được giương lên và hát quốc ca lúc 08: 00 mỗi ngày học.
kết thúc bằng hát Quốc ca.
Vào ngày 15 tháng 9 năm 2008, Kat Deluna bị chê rằng hát quốc ca quá dở trong show diễn Dallas Cowboys vs Philadelphia Eagles tại Sân vận động Texas.
Fidel là hiện tại" và hát quốc ca.