Examples of using Hãy cầu nguyện , cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện để triều đại của chúng bị rút ngắn
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện, để nhân loại
Giờ đây, hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện để người ta lắng nghe Con Mẹ trong Cuộc Cảnh Báo,
Nên việc thiết yếu là hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện nhiều cho cái thế giới đang tồi tệ này, hãy cầu nguyện cho các tội nhân, hãy cầu nguyện cho họ ăn năn hối cải.
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện để Mẹ, là Mẹ của các con, sẽ được Thiên
Do đó, hỡi các con, hãy cầu nguyện, cầu nguyện để các con có thể thấu hiểu
các con nhỏ ơi, hãy cầu nguyện, cầu nguyện để mà thông hiểu tình yêu mà Mẹ có cho các con.
Vì thế, các tông đồ tình yêu của Mẹ, hãy cầu nguyện, cầu nguyện để rồi Thánh Tử Mẹ
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện cho tất cả các thành viên của cộng đoàn,
HÃY CẦU NGUYỆN, cầu nguyện rất nhiều
HÃY CẦU NGUYỆN, cầu nguyện rất nhiều và hy sinh cho tội nhân.
HÃY CẦU NGUYỆN, cầu nguyện rất nhiều
HÃY CẦU NGUYỆN, cầu nguyện rất nhiều
Vì thế, hãy cầu nguyện, cầu nguyện, cầu nguyện! .
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện để việc này xảy ra.
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện để Thiên Chúa thay đổi đời sống của họ.
Mẹ căn nhặn các trẻ,“ Hãy cầu nguyện, cầu nguyện thật nhiều.”.
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện để làm giảm sức mạnh của hắn.
Thống Đốc Scott nói" Hãy cầu nguyện, cầu nguyện cho mọi người ở Florida".
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và hiệp nhất để tỏ lòng tôn kính Chúa Cha.