Examples of using
Hãy cầu nguyện với
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Hãy cầu nguyện với những lời:“ Ôi đạo sư,
Pray with the words,“O lama, free me from
Hãy cầu nguyện với Mẹ để kế hoạch của Chúa được thực hiện qua lời cầu nguyện của các con và của Mẹ.
Pray with me so that God's plan may be realized, thanks to your prayers and to mine.
Mẹ dạy chúng con hãy cầu nguyện với lòng tin tưởng và chúng con sẽ nhận được những ơn lành cao cả.
You have asked us to pray with confidence, and we will receive great graces.
Hãy cầu nguyện với trái tim,
Pray with the heart, little children,
Với việc xem xét bằng cách nào bạn đã lạc vào những con đường sai lầm, hãy cầu nguyện với những lời:“ Ôi đạo sư, hãy giải thoát con ra khỏi những con đường sai lầm này!”.
Considering how you have strayed onto wrong paths, pray with the words,“O lama, free me from these false paths!”.
Hãy cầu nguyện với lòng tin tưởng tuyệt đối,
Pray with great confidence, with confidence based on the goodness
Nhắc rằng mỗi chúng ta đều có Gethsemani của riêng mình, Đức Thánh Cha mời gọi các Kitô hữu hãy cầu nguyện với Chúa Cha.
Recalling that each of us has his or her own Gethsemane, he urged Christians to pray to the Father.
Hãy cầu nguyện với Con Trai Mẹ và qua tình yêu các con cảm nhận được khi đến gần Ngài sẽ ban cho các con sức mạnh để các con sẳn sàng thực thi tình yêu nhân danh Ngài.
Pray to my Son, and the love which you experience from His nearness will give you the strength to make you ready for the works of love which you will do in His name.
Trước khi nói chuyện với linh mục của bạn, bạn hãy cầu nguyện với Chúa Thánh Thần để Chúa có thể soi sáng cho bạn và cho linh mục, và đức ái cần ngự trị tối cao trong cuộc trò chuyện của bạn.
Before speaking to your priest, pray to the Holy Spirit so that he may enlighten both of you and that charity should reign supreme in your conversation.
Hãy cầu nguyện với Cha Ta để ngăn chặn những thảm họa toàn cầu nhân Danh Con yêu dấu của Người và Người sẽ lắng nghe lời cầu nguyện của các con.
Pray to My Father to avert global disasters Pray to My Father to avert global disasters on behalf of His beloved Son and He will hear your prayers.
Hãy tha lỗi cho ta một lần nầy nữa, và hãy cầu nguyện với Chúa, Ðức Chúa Trời của các ngươi, để ít nữa Ngài cũng cất đi khỏi ta tai họa chết người nầy.”.
Do forgive my sin just this once, and pray to the LORD your God that at the least he remove this deadly thing from me.”.
Hãy cầu nguyện với Thánh Tử Mẹ, và tình yêu mà các con trải nghiệm từ sự gần gũi của Ngài sẽ cho các con sức mạnh để làm các con sẵn sàng cho những việc làm yêu thương mà các con sẽ làm trong Danh Ngài.
Pray to my Son, and the love which you experience from His nearness will give you the strength to make you ready for the works of love which you will do in His name.
Hãy cầu nguyện với Chúa rằng bạn không phải là một người làm mềm bởi vì những cảnh này chắc chắn sẽ khiến bạn đứng ngoài rìa ghế vì mức độ hiển thị đồ họa được miêu tả ở đây.
Pray to God that you are not a softie because these scenes will surely leave you at the edge of the seat because of the level of graphic showing that is portrayed here.
Chúa Giêsu biết bố làm gì. Hãy cầu nguyện với Ngài."" Tôi lúc đó không mộ đạo,
Jesus watches what you do. Pray to Him."" Now, I wasn't religious at that time, nor am I religious now,
Hãy tha lỗi cho ta một lần nầy nữa, và hãy cầu nguyện với Chúa, Ðức Chúa Trời của các ngươi, để ít nữa Ngài cũng
Do forgive my sin just this once, and pray to the Lord your God that at the least he remove this deadly thing from me.” 18 So he went out from Pharaoh
Chúa Giê- su không hề nói,“ Hãy mơ tưởng về Cha các ngươi là Đấng ở trong nơi kín nhiệm,” nhưng Ngài nói,“ hãy cầu nguyện với Cha ngươi là Đấng ở trong nơi kín nhiệm.”.
Jesus did not say,"Dream about your Father who is in the secret place," but He said,"… pray to your Father who is in the secret place…".
dành cho nhân loại, các con hãy cầu nguyện với Cha, để hoàn tất công cuộc tình yêu của Cha nơi mọi linh hồn.
you who find it easier to understand what I expect of mankind, pray to Me, so that I will be able to accomplish My work of love in all souls.
dành cho nhân loại, các con hãy cầu nguyện với Ta, để hoàn tất công cuộc tình yêu của Ta nơi mọi linh hồn.
you who find it easier to understand what I expect of mankind, pray to Me, so that I will be able to accomplish My work of love in all souls.
Lời khuyên duy nhất chúng tôi có thể dành cho bạn là hãy cầu nguyện với Đức Chúa Trời ban cho sự khôn ngoan về những gì Ngài muốn bạn làm( Gia cơ 1: 5).
The only advice we can give is for you to pray to God for wisdom regarding what He would have you do(James 1:5).
Vatican City- ĐTC Biển Đức XVI kêu gọi mọi người hãy cầu nguyện với Đức Trinh Nữ Maria, để Mẹ phù
Vatican City- Benedict XVI calls on everyone to pray to the Virgin Mary so that“all educators” favour“in youth, not only their development as humans,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文