CẦU NGUYỆN CHO HỌ in English translation

pray for them
cầu nguyện cho họ
hãy cầu nguyện cho họ
xin cầu nguyện cho họ
xin cho họ
prayers for them
praying for them
cầu nguyện cho họ
hãy cầu nguyện cho họ
xin cầu nguyện cho họ
xin cho họ
prayed for them
cầu nguyện cho họ
hãy cầu nguyện cho họ
xin cầu nguyện cho họ
xin cho họ
prays for them
cầu nguyện cho họ
hãy cầu nguyện cho họ
xin cầu nguyện cho họ
xin cho họ
prayer for them

Examples of using Cầu nguyện cho họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi cầu nguyện cho họ được siêu thoát.
We pray that they might escape.
Các con phải cầu nguyện cho họhọ đã bán linh hồn.
You must pray for their souls, as they have sold them.
Không ai cầu nguyện cho họ.
No one is praying for them.
Tại sao Ngài cầu nguyện cho họ?
Why do you pray for them?
Cầu nguyện cho họ tìm thấy chỉ dẫn.
Please Pray that they will Find Guidance.
Con cầu nguyện cho họcho những kẻ Cha đã ban cho con….
I pray for those that you have given me….
Cầu nguyện cho họ và sự phục hồi của họ..
Praying for you and your recovery.
Và ông nói ông cầu nguyện cho họcho gia đình của họ..
They had said they would pray for him and his family.
Xin cầu nguyện cho họ, dù ta không bao giờ biết họ..
Please pray for me, even if you don't know me.
Khi đến nơi, hai ông cầu nguyện cho họ, để họ nhận được Thánh Thần.
On arrival, they prayed for them to receive the Holy Spirit.
Chúng tôi đang cầu nguyện cho họ trong thời điểm khó khăn này.”.
We are praying for you during this most difficult time.”.
PP> Cầu nguyện cho họ mỗi ngày.
PS- pray for you every day.
Chúng ta cần cầu nguyện cho họ bởi vì họ ở trong sự tối tăm.
I will pray for them because they're in serious trouble.
Tôi cầu nguyện cho họ, tôi không phán xét ho.
I myself will pray for them and not pass judgment.
Khi cầu nguyện cho họ.
By praying for them.
Hãy cầu nguyện cho họ để qua ơn Chúa họ biết sửa lỗi.”.
Please pray that they will come to know the Lord'.
Cùng cầu nguyện cho họ nào.
Let us pray for their souls.
Cầu nguyện cho họ,[ bỏ bê] không[ cách nói].
Pray to them,[neglect] not[the utterance].
họ biết hay không thì tôi vẫn hàng ngày cầu nguyện cho họ.
Believe it or not, I pray for you every day.
Chúng ta nghĩ về người đó, chúng ta cầu nguyện cho họ.
We're thinking about them, we're praying for them.
Results: 438, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English