Examples of using Cầu nguyện cho nhau in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Chúng cùng tạ ơn Chúa, và cùng cầu nguyện cho nhau.
Chia sẻ kinh nghiệm hiện tại của anh em với nhau và cầu nguyện cho nhau.
Nó là một câu chuyện về việc làm thế nào chúng tôi nên cầu nguyện cho nhau.
Để biết xót thương và năng cầu nguyện cho nhau….
Xin cám ơn DNCG và tiếp tục cầu nguyện cho nhau.”.
Chúng ta hãy mang gánh nặng của nhau và cầu nguyện cho nhau.
James 5: 16- cầu nguyện cho nhau.
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta cầu nguyện cho nhau.
Thông hiệp với ơn cứu độ của Chúa Giêsu và cầu nguyện cho nhau.
Hãy xưng tội cùng nhau, và cầu nguyện cho nhau, hầu cho anh em được lành bịnh.".
Từ nay đến đó, chúng ta hãy cầu nguyện cho nhau, làm chứng cho niềm vui mang lại sự sống, bén rễ và xây dựng trên nền tảng Chúa Kitô.
Bằng cách cầu nguyện cho nhau như vậy, chúng ta có thể hình thành một đội quân của những người nam chuyển cầu cho nhau để cùng nhau phát triển trong tình yêu Chúa.
Chúng ta cùng cầu nguyện cho nhau, cùng cầu nguyện cho tất cả thế giới vì một tình huynh đệ lớn lao.
ông bà cầu nguyện cho nhau.
Chúng ta hãy cầu nguyện cho nhau để Chúa Giêsu có thể yêu thương trong chúng ta và qua chúng ta, với tình yêu mà Chúa Cha đã yêu thương Người.
Điều quan trọng là chúng ta cầu nguyện cho nhau, cả trong lời cầu nguyện riêng nữa.
Vậy, hãy xưng tội cùng nhau, và cầu nguyện cho nhau, hầu cho anh em được lành bịnh: người công bình lấy lòng sốt sắng cầu nguyện, thật có linh nghiệm nhiều.
Trên tất cả mọi sự, cứ tiếp tục cầu nguyện cho nhau, đừng bao giờ để cho ma quỷ tỏ cho thấy sự cay đắng tại bất cứ chỗ nào.
Mong ước của bà là chúng ta cầu nguyện cho nhau và cho đất nước Philippines.”.
Vậy, hãy xưng tội cùng nhau, và cầu nguyện cho nhau, hầu cho anh em được lành bịnh: