Examples of using Cầu nguyện cho em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đêm nay em đi, anh cầu nguyện cho em.
Khi Em run sợ, ta cầu nguyện cho Em Tự Do.
Nên sẽ chẳng bao giờ tôi ngưng tiếp tục cầu nguyện cho em.
Xin cho em một lời khuyên và xin cầu nguyện cho em.
Vito, bọn anh sê cầu nguyện cho em.
Vito, bọn anh sẽ cầu nguyện cho em.
Vito, bọn anh sê cầu nguyện cho em.
Cầu nguyện cho em ngày hôm nay là em sẽ sống lâu… Ồ,
Chúng có thể nói“ Anh sẽ cầu nguyện cho em”, hay“ Anh yêu em” chỉ để gây ấn tượng.
DinDin:" Anh sẽ cầu nguyện cho em mãi mãi được hạnh phúc ở nơi đó.
( Hỏi)- Tại sao khi chị cầu nguyện cho em, chị cầu ít sốt sáng hơn chị cầu cho người khác và tại sao chị thường quên em?( Thưa)- Xin chị đừng buồn vì điều đó?
xin hãy nhớ và cầu nguyện cho em.
gia đình đã mời mọi người đến nhà để cùng cầu nguyện cho em.
Mỗi sáng cầu nguyện cho em.
Nhưng ngay cả khi không thể chạm trực tiếp đến em, nếu chị nói ra như thế này và khiến cho ít nhất một người nữa cầu nguyện cho em, liệu nó có thể đưa chị đến gần em hơn không?
Trong một bức thư gởi vợ trong tháng 10 năm 1886, PM Møller đã viết:" Ngôi sao nhỏ trên ống khói là một minh chứng của đêm khi anh cầu nguyện cho em và khẩn cầu một điều:
Anh sẽ cầu nguyện cho em.