Examples of using Hạ cánh xuống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi những tên lửa này hạ cánh xuống Sao Hỏa trong tương lai gần,
nhóm hạ cánh xuống Las Vegas,
Khi tôi hạ cánh xuống sa mạc, tôi tập trung ma
nhóm hạ cánh xuống Las Vegas,
Trời ơi, những gã ở dưới sẽ vây tôi nếu tôi thử hạ cánh xuống đó”, anh ta nói.
bạn sẽ phải hạ cánh xuống sân bay Nice Côte d' Azur của Pháp, sau đó đi xe khoảng 25 phút.
Khi máy bay hạ cánh xuống căn cứ Nicholas? tôi sẽ đi cùng quay phim. Tốt.
những gã ở dưới sẽ vây tôi nếu tôi thử hạ cánh xuống đó.
Steve Fossett hạ cánh xuống Leader, Saskatchewan,
phi công này buộc phải hạ cánh xuống sân bay gần nhất.
JKIA là sân bay quan trọng ở Đông Phi, nơi nhiều chuyến bay đường dài hạ cánh xuống đó để kết nối với các nước khác trong khu vực.
lượt khách hàng và cứ khoảng 100 giây có 1 chuyến bay cất cánh hoặc hạ cánh xuống sân bay Changi.
Vị nhân viên này thốt lên:" Trời ơi, những gã ở dưới sẽ vây tôi nếu tôi thử hạ cánh xuống đó.
khi anh ta hạ cánh xuống thành phố.”.
Vị nhân viên này thốt lên:" Trời ơi, những gã ở dưới sẽ vây tôi nếu tôi thử hạ cánh xuống đó.
Nội dung: Karan Dogra, một lính đặc công Ấn Độ, hạ cánh xuống Trung Quốc vì tai nạn máy bay.
Điều này vẫn làm tôi yên tâm cho đến khi anh ấy hạ cánh xuống tàu sân bay.
Huấn luyện duy nhất chúng tôi nhận được cho hạ cánh xuống nước là đọc vài đoạn trong sách hướng dẫn và có cuộc thảo luận ngắn trong lớp học", ông nói.
Chuyến bay Concorde thương mại cuối cùng của Air France hạ cánh xuống Hoa Kỳ tại New York từ Paris ngày 30/ 5/ 2003.
Nhưng sau khi tôi hạ cánh xuống sàn cứng,