Examples of using Hạ giọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hạ giọng:-.
Tôi hạ giọng….
Mày hạ giọng đi.
Chính vì thế, Trung Quốc sẽ bí mật khuyên nhủ Islamabad hạ giọng về vấn đề Kashmir”.
Sandy gào lên, sau đó cố hạ giọng.
Giảm tốc độ nói, hạ giọng xuống một tông.
Nhưng nó vẫn giả vờ hạ giọng.
Cậu liếc mắt sang JongIn, hạ giọng hỏi.
Xin quý cô hạ giọng giúp.
Không, tôi sẽ hạ giọng.
Tôi e rằng anh phải hạ giọng.
Xin hãy hạ giọng.
Thiếp sẽ tuân lệnh Điện hạ và hạ giọng xuống.
Anh không cần phải hạ giọng.
Browne ở khắp nơi- dì Kate hạ giọng.
Kevin nhìn xung quanh và cậu hạ giọng nhỏ hơn và trả lời câu hỏi của Melissa.
Nhưng gã hành khất dường như đang hạ giọng nài nỉ, và lúc ấy tôi nghe rõ tiếng lão chủ nhà quát lớn.
Hắn hạ giọng như thể những gì hắn sắp nói chỉ nhằm đến đôi tai của tôi mà thôi.
Tuy nhiên, ngay sau đó ông Abe đã nhanh chóng hạ giọng và cho biết muốn hâm nóng quan hệ với Trung Quốc, đối tác thương mại lớn nhất của Nhật Bản.
Kiritsugu bắt đầu hạ giọng rồi đếm, và tập trung chiếc ống ngắm về phía Master của Lancer.