HẤT in English translation

throw
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
knocked
đánh
loại
đập
hạ gục
hất
gục ngã
tiếng gõ cửa
văng
pushed
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
tossed
ném
quăng
tung
vứt
quẳng
bỏ
hất
đi
harks
nghe
khắc
hãy nghe tiếng
gợi nhớ
knocking
đánh
loại
đập
hạ gục
hất
gục ngã
tiếng gõ cửa
văng
threw
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
push
đẩy
rặn
thúc ép
bấm
thúc giục
knock
đánh
loại
đập
hạ gục
hất
gục ngã
tiếng gõ cửa
văng
toss
ném
quăng
tung
vứt
quẳng
bỏ
hất
đi
thrown
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
throwing
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo

Examples of using Hất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghĩ tôi sẽ hất khay cậu?
You thought I would knock down your tray?
Hất nó đi. Cậu có chắc nó sẽ an toàn ở đây không?
Flip it. Are you sure he will be safe here?
Hất nó đi. Cậu có chắc nó sẽ an toàn ở đây không?
Flip it. You sure he will be safe here?
Ông chỉ muốn hất những gì tôi đã xây dựng vào mặt tôi.
You just wanna shove what I have built here in my face.
Lcarus sẽ hất chúng ra khỏi bầu trời!
Ikaros will swat them from the sky!
Lcarus sẽ hất chúng ra khỏi bầu trời!
Icarus will swat them from the sky!
Hay ông cũng sẽ hất anh ta sang một bên như tôi?
Or are you just going to toss him aside,?
Expose: hất 4 ngón tay lên.
Put up 4 fingers.
Ciao” tôi tự nhiên nói, và hất tóc ra sau.
Ciao," I say casually, and flick my hair back.
Từng chiếc xe một bị hắn hất tung ra xa.
Every jolt of the car pulled him further out.
Khi cậu ta làm vậy, người đó chỉ… hất cậu ấy ngã.
When he did, the dad just… flung him.
Ông ta gầm gừ và cố gắng hất tôi ra khỏi lưng.
He growled and tried to shake me off his back.
SHW:( nói) Tốt, hất tay lên nào.
SHW:(Speaks) Alright, hand flick.
Kuroka tiếp tục trong khi hất mái tóc ướt lên.
Kuroka continues while brushing her wet hair upwards.
Đúng rồi. Hất tóc coi.
Yes. Hair flip.
Không, thật ra… Thật ra… Hất tóc.
No, no, actually… Actually… Flick hair.
Còn không bọn tao sẽ hất mông mày.
Or we will kick ass.
nhưng nếu bị hất khỏi Skaarl hắn thực sự nổi điên
once he gets knocked off of Skaarl he actually starts going more insane
Nếu bạn bị hất khỏi xe đạp, bạn phải chạy bằng chân để lấy nó.
Should you get knocked off your bike you have to run on foot to retrieve it.
Có lẽ sẽ có ai đó hất acid vào chúng ta từ đây và chiên chúng ta lên.
Maybe someone would throw acid at us from up there and fry us all.
Results: 176, Time: 0.0403

Top dictionary queries

Vietnamese - English