Examples of using Hất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghĩ tôi sẽ hất khay cậu?
Hất nó đi. Cậu có chắc nó sẽ an toàn ở đây không?
Hất nó đi. Cậu có chắc nó sẽ an toàn ở đây không?
Ông chỉ muốn hất những gì tôi đã xây dựng vào mặt tôi.
Lcarus sẽ hất chúng ra khỏi bầu trời!
Lcarus sẽ hất chúng ra khỏi bầu trời!
Hay ông cũng sẽ hất anh ta sang một bên như tôi?
Expose: hất 4 ngón tay lên.
Ciao” tôi tự nhiên nói, và hất tóc ra sau.
Từng chiếc xe một bị hắn hất tung ra xa.
Khi cậu ta làm vậy, người đó chỉ… hất cậu ấy ngã.
Ông ta gầm gừ và cố gắng hất tôi ra khỏi lưng.
SHW:( nói) Tốt, hất tay lên nào.
Kuroka tiếp tục trong khi hất mái tóc ướt lên.
Đúng rồi. Hất tóc coi.
Không, thật ra… Thật ra… Hất tóc.
Còn không bọn tao sẽ hất mông mày.
nhưng nếu bị hất khỏi Skaarl hắn thực sự nổi điên
Nếu bạn bị hất khỏi xe đạp, bạn phải chạy bằng chân để lấy nó.
Có lẽ sẽ có ai đó hất acid vào chúng ta từ đây và chiên chúng ta lên.