HỆ THỐNG CỦA NGA in English translation

russian system
hệ thống của nga
russian systems
hệ thống của nga

Examples of using Hệ thống của nga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
hệ thống của Nga vẫn còn khuyết điểm
The Russian system has its shortcomings, but there has been
lưới định vị chúng tôi như con trai GLONASS( hệ thống của Nga), chúng tôi đã giới thiệu công nghệ mới
have launched networks positioning us like sons GLONASS(Russian system), we have introduced new technologies like A-GPS(asisted GPS),
Anh đang nói hệ thống của Nga vẫn hoạt động?
You telling me the Russian systems are still functioning?
Hệ thống của Nga đã được cải tiến với tên gọi A- 135
The Russian system(now called A-135) has been improved
Hệ thống của Nga đã được cải tiến
The Russian system has been improved
S- 400 là một hệ thống của Nga được thiết kế để bắn hạ những chiếc máy bay chiến đấu như F- 35”, ông Wheelbarger cảnh báo.
The S-400 is a Russian system designed to shoot down an aircraft like the F-35," said Wheelbarger, an acting assistant secretary of defence.
Hệ thống của Nga có thể thu thập các dữ liệu nhạy cảm trên F- 35 và khiến loại máy bay này dễ bị tấn công hơn.
The Russian system could gather sensitive data on the F-35 and render the type more vulnerable.
NATO nhiều lần cảnh báo Ankara rằng, hệ thống của Nga không tương thích với hệ thống vũ khí của các nước thành viên NATO, ít nhất là với máy bay chiến đấu F- 35.
NATO had repeatedly warned Ankara that the Russian system was not compatible with NATO member countries' weapon systems, at least with F-35 fighter jets.
S- 400 là một hệ thống của Nga được thiết kế để bắn hạ những chiếc máy bay chiến đấu như F- 35”, ông Wheelbarger cảnh báo.
The S-400 is a Russian system designed to shoot down an aircraft like the F-35,” said Wheelbarger, an acting assistant secretary of defense.
Hệ thống của Nga( hiện nay được gọi
The Russian system(now called A-135) has been improved
Một đường ống khác ở Trung Quốc sẽ kết nối với hệ thống của Nga, kéo dài thêm 3370km nữa về phía nam tới Thượng Hải.
Another gas line in China connects to the Russian system and will eventually stretch another 3,370 kilometers south to Shanghai.
họ không nên có hệ thống của Nga trên lãnh thổ của họ”.
they should not have the Russian system on their territory.”.
Một hệ thống của Nga sẽ không đáp ứng tiêu chuẩn này"- một quan chức giấu tên của Bộ Ngoại giao Mỹ nói với đài CNBC.
A Russian system would not meet that standard,” a U.S. State Department official told CNBC on Monday.
Hệ thống của Nga( hiện nay được gọi là A- 135)
The Soviet system(now called A-135"Galosh") has been improved over the decades,
Đương nhiên, hệ thống của Nga vẫn còn tồn tại những thiếu sót của nó,
Naturally, the Russian system has its shortcomings, but there has been significant progress
hồi tháng 5 nói rằng S- 400 là hệ thống của Nga được thiết kế để bắn hạ máy bay như F- 35- tiêm kích tàng hình hiện đại của Mỹ.
had said in May that the"S-400 is a Russian system designed to shoot down an aircraft like the F-35," an advanced U.S. stealth fighter.
Trong khi cả hai hệ thống của Nga và Mỹ đều thuộc sự kiểm soát của giới quân sự
While the American and Russian systems are under military control, Galileo will be strictly for civilian
Hệ thống của Nga nên được xếp vào dạng chế độ“ tiền phát xít”( proto- fascist)- nhẹ nhàng hơn chế độ phát xít của các quốc gia châu Âu giai đoạn 1920- 1930, nhưng vẫn sở hữu những yếu tố cốt lõi của những chế độ ấy.
The Russian system should be characterized as proto-fascist- tamer than European fascist states during the 1920s and 1930s, but still featuring key elements of those regimes.
Theo một báo cáo của tờ Washington Times, quyết định mua hệ thống của Nga đã được thực hiện một phần do Ankara thất vọng với sự ủng hộ của Washington đối với các nhóm dân quân người Kurd chiến đấu với IS ở Syria.
According to a Washington Times report, the decision to buy Russian systems was made in part due to Ankara's frustration over Washington's backing of Kurdish militant groups battling Daesh in Syria.
Hệ thống của Nga có thể phát hiện mục tiêu trên không từ khoảng cách 600km
The Russian system can detect airborne targets at a range of 600 km, and hit them at 400 km,
Results: 8640, Time: 0.0188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English