HỌ ĐỔ LỖI in English translation

they blame
họ đổ lỗi
họ trách
họ đổ tội
they blamed
họ đổ lỗi
họ trách
họ đổ tội

Examples of using Họ đổ lỗi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về những tổn thương của họ..
They were blaming God for their problems.
Họ đổ lỗi cho ngài về những vấn đề của họ..
They blame you for their issues.
Họ đổ lỗi cho ngài về những vấn đề của họ..
He blames you for his issues.
Họ đổ lỗi cho người khác cho những điều không may xảy ra với họ..
People blame others for what happens to them.
Thay vào đó, họ đổ lỗi cho công ty của bạn.
Instead, they're blaming their own industry.
Trong các trường hợp, họ đổ lỗi cho rượu.
And of course, they're blaming the alcohol.
Tôi không còn phàn nàn về họ hay đổ lỗi cho họ..
I no longer complained about or blamed them.
Tệ hơn, họ đổ lỗi.
Worse yet, they blame you.
Có quá nhiều công ty và họ đổ lỗi cho nhau?
Multiple agencies are involved and they all blame one another?
Và tớ mới là người bị họ đổ lỗi này.
And I'm the one being blamed for it.
Rất nhiều người tức giận, và họ đổ lỗi cho người môi giới.
A lot of people are angry and blame their brokers.
Đầu tiên, họ đổ lỗi cho chúng tôi đã kiện tập đoàn hóa chất DuPont, và bây giờ họ ghét chúng tôi vì họ không thấy gì từ đó!
First, they blame us for suing DuPont, and now they hate on us'cause they ain't seen nothing from it!
Sau đó, khi lưu lượng truy cập tìm kiếm không phải trả tiền của họ bắt đầu tăng lên, nhưng doanh số bán hàng của họ vẫn bằng phẳng, họ đổ lỗi cho SEO là thủ phạm.
Then, when their organic search traffic starts to pick up, but their sales stay flat, they blame SEO as the culprit.
họ đổ lỗi cho mức độ nhập cư cao khiến tiền lương bị kìm hãm ở mức thấp và chi phí sinh hoạt tăng cao.
And they blamed high levels of immigration for keeping their wages down and living costs up.
Tương tự như các phân tích được xuất bản trong các nguồn mở, họ đổ lỗi cho Hoa Kỳ về nhiều căng thẳng ở Biển Đông.
Similar to analyses published in open sources, they blame the United States for much of the tension in the South China Sea.
Họ đổ lỗi cho việc Corbyn không giải quyết chủ nghĩa bài Do Thái trong đảng và chính sách Brexit nghèo nàn của ông.
They blamed Corbyn's failure to address anti-Semitism in the party and his poor Brexit policy.
Hai bên sẽ bị lôi vào cuộc chiến. Nếu ngài có mệnh hệ gì, và họ đổ lỗi cho nước anh.
If something bad happens to him, and they blame you people for it, we will be forced to go to war.
Họ đổ lỗi cho các chính trị gia từ chối tăng lương lên mức người dân có thể sống.
They blamed politicians for refusing to raise wages to a level people can live on.
Giới lãnh đạo Trung Quốc thì phàn nàn về việc phải đối đầu với một liên minh đang trỗi dậy từ Hàn Quốc tới Ấn Độ, và họ đổ lỗi cho Mỹ.
Chinese leaders now complain of being confronted by emerging coalitions from South Korea to India, and they blame the U.S. for it all.
Vì vậy, họ đổ lỗi cho La Tia Casca vì cô trở nên kỳ lạ và bí mật.
So they blamed La Tia Casca, as she was thought to be strange and secretive.
Results: 161, Time: 0.0307

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English