Examples of using Họ bị giết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ bị giết?
Hãy đặt câu hỏi tại sao họ bị giết?
Đôi khi họ bị giết”.
Họ bị giết bởi đủ loại lý do.
Họ bị giết bởi vì họ là zombie.
Volsky nói- họ bị giết trong đánh nhau.
Họ bị giết bởi người xấu!".
Người đã chết, họ bị giết chỉ trong vài phút.
Sáu người trong số họ bị giết ở Mêhicô.
Lý do họ bị giết?
Nếu họ bị giết, hãy nói tốt!
Họ bị giết bởi chồng hoặc bạn trai của mình.
Đừng để họ bị giết.
Hay họ bị giết hết rồi?
Họ bị giết trong cuộc thàm sát.
Nếu thế thì họ không bị giết ở đây.
Ông khiến họ bị giết mà họ vẫn bám theo ông.
Nếu họ bị giết, cũng không mất mát gì.
Bà sẽ dựng chuyện họ bị giết là do tôi.
Chứng kiến họ bị giết ngay trước mặt mình.