Examples of using Họ biết mọi thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy, nó sẽ nhận được thứ tự 2100 vòng trước khi họ biết mọi thứ về một giá trị khác( lúc đó,
Nhưng rồi tôi cảm thấy chắc chắn rằng những người nào đó đã khoe khoang rằng họ biết mọi thứ sẽ không bỏ qua cơ hội nói rằng họ đã biết
Thế giới này là vậy đấy: mọi người nói chuyện như thể là họ biết mọi thứ, nhưng nếu bạn dám hỏi một điều thắc mắc thì bạn sẽ tháy là họ chẳng biết gì cả.
Nhưng trong một thế giới trong đó mọi người cảm thấy như thể họ cần phải thể hiện rằng họ biết mọi thứ, thật nhẹ nhõm khi thừa nhận bạn đang trong quá trình tìm hiểu.
gặp hai đặc vụ FBI nói rằng họ biết mọi thứ về việc ông làm gián điệp, thậm chí biết cả mật danh mà phía Nga đặt cho là Karat.
điều họ nghĩ làm việc trong ngành công nghiệp một thời gian dài có nghĩa là họ biết mọi thứ mà khách hàng cần.
lý do ban đầu họ không muốn vào Trung Quốc là vì họ biết mọi thứ sẽ bị đánh cắp.
Việc này làm họ có suy nghĩ rằng họ biết mọi thứ, dù thường đúng
Họ biết mọi thứ, biết cách trang điểm, biết quán bar
Họ biết mọi thứ có thể đi sai
bạn không thể đòi hỏi họ biết mọi thứ ngay từ ngày đầu.
Người nào đó mà sẽ nói chuyện với tôi một cách bình thường, và không kênh kiệu, như thể họ biết mọi thứ và chúng tôi là những cậu học sinh dốt nát không biết gì cả.
phải tỏ ra họ biết mọi thứ trong khi họ không biết mọi thứ,
không kênh kiệu, như thể họ biết mọi thứ và chúng tôi là những cậu học sinh dốt nát không biết gì cả.
Họ biết mọi thứ.
Dường như họ biết mọi thứ.
Vậy là họ biết mọi thứ.
Họ biết mọi thứ. Trung sĩ.
Họ biết mọi thứ và đã đồng ý.
Họ biết mọi thứ sẽ không diễn ra tốt đẹp.