Examples of using Họ buộc tội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thậm chí, họ còn buộc tội người khác ăn cắp.
Họ buộc tội ông gian lận.
Lại một lần nữa, họ buộc tội tôi liên lạc với quân Mỹ.
Đôi khi, họ buộc tội người khác ăn cắp.
Họ buộc tội cô gái trẻ là phù thuỷ.
Họ buộc tội Nga, nhưng bằng chứng đâu?
Họ buộc tội tôi giết 13 người.
Họ buộc tội em với tội nghiêm trọng cấp độ 2.
Họ buộc tội em với tội nghiêm trọng cấp độ 2.
Họ buộc tội anh thù hằn đồng tính?
Họ buộc tội các công ty thuốc lá… mà không có dù chỉ một tí bằng chứng.
Sao họ buộc tội anh như thế nếu ta thua?
Họ buộc tội anh thù hằn?
Khi họ buộc tội ta, Hagrid đã cho ta xuống đây.
Khi họ buộc tội tôi, Hagrid đã cho tôi xuống đây.
Cứ để cho họ buộc tội.
Họ buộc tội tôi thông đồng với cô gái khi tôi yêu cầu họ giao cô này lại cho GRP.
Họ buộc tội hắn vì những hoạt động không yêu nước, vì là một kẻ thù của quốc gia.
Họ buộc tội cô đã giết người
Những gì họ buộc tội bà ấy nói, điều này được nêu lên