HỌ CÓ QUYỀN in English translation

they have the right
họ có quyền
họ được quyền
they have the power
họ có quyền
họ có sức mạnh
họ có quyền lực
họ có năng lực
they have permission
họ có quyền
they have the authority
họ có quyền
it's their right
they had the right
họ có quyền
họ được quyền
they have the rights
họ có quyền
họ được quyền
they're entitled
they were entitled
they have permissions
họ có quyền

Examples of using Họ có quyền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ có quyền tuyệt đối để hỏi những câu hỏi khó.
He has the right to ask tough questions.
Họ có quyền biết sự thật, phải không nào?
I believe that people have the right to know the truth, don't you?
Họ có quyền ghét mình chứ.
They are right to hate me.
Họ không có quyền ở lại thành phố.
Not have a right to stay in the EU.
Họ có quyền kháng cáo bản án trong vòng 60 ngày.
You have the right to appeal the determination within 60 days.
Họ có quyền thế này, có quyền thế kia.
They have that right, they have that power.
Họ có quyền gì mà đòi?
What right do they have to ask?
Bắc Kinh xác định là họ có quyền xây dựng trên các khu vực.
Beijing continues to claim that it is entitled to build on its territories.
Họ có quyền được lắng nghe.
They do have the right to be heard.
Họ có quyền làm như vậy hay không?
Do they have the right to do so or not?
Họ có quyền ghét mình chứ.
They are right to hate us.
Họ có quyền gì để dán hạnh phúc của họ vào mặt chúng ta?
What right do they have to stick their happiness in our faces?
Họ cho rằng chỉ  họ mới có quyền nói cởi mở.
They believe that only those people have the right to speak.
Họ có quyền gì để đến đây?
What right do they have to come here?
Họ có quyền làm vậy sao?
Are they entitled to do so?
Do đó họ cũng có quyền làm tương tự.
Is also entitled to do the same.
Họ cũng có quyền được quan sát
You also have the right to be heard
Họ có quyền làm điều đó nếu họ muốn.
They have every right to do this if they wish.
Họ chỉ có quyền đề xuất ý kiến.
The Ombudsman only has the power to make a recommendation.
Tất nhiên họ có quyền khiếu nại.
Of course you have the right to complain.
Results: 581, Time: 0.0325

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English