Examples of using Có quyền lực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng đến một lúc nào đấy, anh ta sẽ lại có quyền lực.
Có quyền lực và ảnh hưởng ngang tầm với anh.
Chúng ta có quyền lực," nhưng loại quyền lực gì?
Anh ta có quyền lực trên kẻ khác.
Ông ta có quyền lực, cho nên những mệnh lệnh của ông ta đã được thi hành.
Có quyền lực rồi thì sẽ như vậy?!
Những ngườI khác muốn có quyền lực, và họ làm việc để đạt quyền lực. .
Chỉ ngài mới có quyền lực để ngăn chặn những điều đã xảy ra với tôi.
Có quyền lực và đang sử dụng.
Lời Chúa có quyền lực này.
Các bạn có quyền lực.
Bạn có quyền lực, như một người tiêu dùng.
Họ muốn có quyền lực.
Nó có quyền lực bởi vì ánh sáng của nó đã vào.
Ngài có quyền lực để làm những điều như thế.
Tôi sẽ có quyền lực chứ? Vậy… Nếu tôi trở thành Thượng tế.
Và, nếu vậy ở đâu có quyền lực hơn thế giới vật chất.
Để con có quyền lực, con cần người đảm bảo!
Và làm Chúa, anh có quyền lực giúp đỡ tất cả mọi người.