NẮM QUYỀN LỰC in English translation

take power
nắm quyền
lấy quyền lực
lấy điện
lấy sức mạnh
seized power
nắm quyền
giành quyền lực
nắm lấy quyền lực
took power
nắm quyền
lấy quyền lực
lấy điện
lấy sức mạnh
held power
nắm giữ quyền lực
giữ power
nắm quyền
cầm quyền
wield power
nắm quyền lực
sử dụng quyền lực
grip on power
nắm quyền lực
nắm quyền
cầm quyền
kiểm soát quyền lực
taking power
nắm quyền
lấy quyền lực
lấy điện
lấy sức mạnh
seizing power
nắm quyền
giành quyền lực
nắm lấy quyền lực
holds power
nắm giữ quyền lực
giữ power
nắm quyền
cầm quyền
holding power
nắm giữ quyền lực
giữ power
nắm quyền
cầm quyền

Examples of using Nắm quyền lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
những cử tri mới này sẽ nắm quyền lực.
these new voters will wield power.
Lịch Gregorian được thông qua ở Nga vào năm 1918 khi những người Bolshevik đã nắm quyền lực một năm trước khi ban hành một sắc lệnh đặc biệt.
The Gregorian calendar was adopted in Russia in 1918 when the Bolsheviks who had seized power a year before issued a special decree.
Khi shogun nắm quyền lực trong thế kỷ 12
When the shogunate took power in the 12th century
Suốt thế kỷ 17 và eighteen hai gia đình thù địch đã ảnh hưởng tới việc nắm quyền lực, nhà Trịnh ở miền Bắc và nhà Nguyễn ở miền Nam.
During the 17th and 18th centuries two rival families effectively held power, the Trinh in the north and the Nguyen in the south.
Nếu những người thuộc đảng Dân chủ cấp tiến nắm quyền lực, họ sẽ quăng một quả cầu phá bêtông vào nền kinh tế của chúng ta và vào tương lai của chúng ta".
If the radical Democrats take power, they will take a wrecking ball to our economy and to the future of our country.
Vào tháng 4 năm 1935, Boris III đã tổ chức một cuộc đảo chính phản đối với sự giúp đỡ của thành viên Zoneo của Tướng Pencho Zlatev và nắm quyền lực.
In April 1935 Boris III staged a counter-coup with the help of monarchist Zveno member General Pencho Zlatev and took power himself.
Mục tiêu của nhiều tiền điện tử xoay quanh việc nắm quyền lực từ các tổ chức tài chính truyền thống và Dash đang làm một phần của nó trong trường hợp này.
The goal of many cryptocurrencies revolves around taking power from traditional financial institutions and Dash is doing its part in this case.
Nếu những người thuộc đảng Dân chủ cấp tiến nắm quyền lực, họ sẽ quăng một quả cầu phá bêtông vào nền kinh tế của chúng ta và vào tương lai của chúng ta".
If the radical Democrats take power, they will take a wrecking ball to our economy and to our future.”.
Sự bất ổn của người Moldova đã nhanh chóng bị đàn áp, nhưng ở Wallachia, các nhà cách mạng nắm quyền lực và cai trị trong mùa hè( xem cuộc cách mạng năm 1848 của Wallachia).
The Moldavian unrest was quickly suppressed, but in Wallachia the revolutionaries took power and governed during the summer(see 1848 Wallachian revolution).
Cảnh tượng nhiều phụ nữ nắm quyền lực trong cuộc sống công cộng thường là một dấu hiệu cho thấy một xã hội đang có xu hướng hướng tới sự minh bạch và công bằng.
The sight of more women taking power in public life is often a sign that a society is tending towards transparency and fairness.
Nhưng trong thời gian đó, trên thực tế là trước khi Kỳ và Thiệu nắm quyền lực, năm 1964 đã xảy ra sự việc mờ ám nhất trong lịch sử nước Mỹ.
But during that period, actually before Ky and Theiu take power, in 1964 you have one of the shadiest incidents in American history.
đã cáo buộc tổng thống đương nhiệm nắm quyền lực trong bang.
most of which consists of opposition-minded deputies, accused the incumbent president of seizing power in the state.
Năm 1888, Đảng Cải cách( sau này trở thành Đảng Cộng hòa Hawaii) nắm quyền lực ở Vương quốc Hawaii.
In 1888, the Reform Party(which later became the Hawaii Republican Party) took power in the Hawaiian Kingdom.
Tuy mặc dù Lenin đã thành công trong việc nắm quyền lực, các chỉ trích ông từ phía các lãnh đạo Bolshevik không phải là hoàn toàn sai.
Yet although Lenin had succeeded in taking power, his Bolshevik critics had not been entirely wrong.
Cuối cùng, một người nào đó sẽ báo cáo một$$ mà bạn đối phó với ai đó nắm quyền lực đối với họ.
Eventually, someone is going to report the a$$ you're dealing with to someone who holds power over them.
Ayruabarwada, nắm quyền lực ở tuổi hai sáu.
Ayrubarwada, took power at age twenty-six.
Trước khi nắm quyền lực, ông nên biết ông cần gì,
Before taking power you should know what you want, because that's why
Chúng ta phải luôn cảnh giác để đảm bảo những quyền tự do đó luôn tồn tại, bất kể ai nắm quyền lực ở Washington”.
We must remain vigilant to ensure that those freedoms persist, regardless of who holds power in Washington.”.
Năm 1888, Đảng Cải cách( sau này trở thành Đảng Cộng hòa Hawaii) nắm quyền lực ở Vương quốc Hawaii.
In 1888, the Reform Party(which became the Hawaii Republican Party after Anexation) took power in the Kingdom of Hawaiʻi.
Nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong- un đã chỉ đạo trên 80 vụ thử tên lửa kể từ khi lên nắm quyền lực cách đây gần 6 năm.
North Korea's leader, Kim Jong-un, has authorized more than 80 missile tests since taking power almost six years ago.
Results: 195, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English