HỌ CHẠM in English translation

they touch
họ chạm
họ liên lạc
họ đụng
chúng động
chúng tiếp xúc
họ sờ
they hit
họ đánh
họ nhấn
chúng tấn công
họ đạt
chúng chạm
chúng rơi xuống
đâm
chúng bắn
trúng
chúng va
they reach
chúng đạt
họ đến
họ đạt được
họ tiếp cận
chúng chạm
chúng lên
họ tới
chúng đi
họ tiến
họ vươn
they touched
họ chạm
họ liên lạc
họ đụng
chúng động
chúng tiếp xúc
họ sờ

Examples of using Họ chạm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu họ chạm hoặc thả bất kỳ quả bóng nào,
If they touch or drop any of the balls, they are eliminated
Nhiếp ảnh gia Stanley Forman đã quay lưng đi trước khi họ chạm đất bởi vì ông không muốn nhìn thấy cái chết của họ..
Photographer Stanley Forman turned away before they hit the ground because he didn't want to see their deaths.
Các khẩu pháo phun ra lửa và những viên đạn vang lên khi họ chạm vào bạn, nhưng có bạn đi,
The cannons spit fire and the bullets whistle when they touch you, but there you go, stained with mud
Chỉ trước khi họ chạm tới cửa, Saeko giết chết một cảnh sát xác sống mặc quần áo đầy đủ.
Just before they reach the door, Saeko kills a fully dressed police"Them".
Họ chạm vào Mariana và rồi con bé đưa tay vào miệng', Nicole giải thích.
They touch her and then she touches her mouth with her hand," explained Nicole.
Vì vậy hãy cẩn thận với quảng cáo chuyển tiếp- đặc biệt là những quảng cáo chặn người dùng đọc nội dung ngay khi họ chạm vào trang của bạn.
So, be careful with interstitials, particularly the ones that block users from reading content as soon as they hit your page.
Sticky Wilds chỉ là những gì họ có vẻ như và khi họ chạm vào các hoang dã khác, họ dính.
Sticky Wilds are just what they sound like and when they touch other wilds, they stick.
bị dịch chuyển khi họ chạm vào không khí và thở.
which is displaced when they hit the air and breathe.
Một số người cảm thấy ấm áp khi họ chạm đến Mẹ, những người khác cảm thấy lạnh lẽo, hay một cái gì như dòng điện giựt nhưng không thể định rõ được.
Some felt something warm when they touched her, others something cold, something like an electric current, but indefinable.
Đó là quy trình hoạt động tiêu chuẩn cho Samsung bất cứ khi nào họ chạm vào thiết bị để sửa chữa hoặc trong tình huống này.
It's standard operating procedure for Samsung whenever they touch a device for repair or for this situation.
Họ chạm bóng tại khu vực West Brom chỉ sáu lần trong hiệp đầu tiên,
They touched the ball in the West Brom area only six times in the first half, and in the second
Ít nhất là ở dưới này cũng có ưu điểm,” bà vợ nhận xét,“ là người ta có thể nghe thấy tiếng rơi đánh huỵch một cái khi mà họ chạm đất.”.
At least down here there's the advantage," observed the wife,"that you can hear the thud when they touch the ground.".
Người dân lúc nào cũng sống trong nỗi sợ rằng nếu họ chạm vào nước trong hang đáhọ cũng sẽ bị hóa đá.
They constantly lived with the fear that if they touched the well's water, they would be turned to stone too.
Gây sức ép trên vải, hai tay di chuyển về phía nhau cho đến khi họ chạm ở giữa đùi.
Putting pressure on the cloth, his hands moved towards each other until they touch in the middle of the thigh.
Thay vì thận trọng và không chắc chắn về nhau, họ chạm vào các thanh ngăn cách họ
Rather than being cautious and uncertain about one another, they touched through the bars separating them
Hầu hết mọi người ốm sau khi đi máy bay không phải vì không khí họ thở mà vì những gì họ chạm tay vào.
Most people get sick after traveling not because of what they breathe but because of what they touch.
Và ngay lập tức họ chạm và tin vào Người, đã chạm vào thịt và máu của Người.
And immediately they touched him and believed, being closely united with his flesh and blood.
Điều này có thể xảy ra khi ai đó ho gần đó hoặc nếu họ chạm tay người bị nhiễm bệnh.
This can happen when someone else coughs nearby or if they touch an infected person's hands.
Người dân luôn sống trong sợ hãi rằng, nếu họ chạm vào nước trong hang,
They constantly lived with the fear that if they touched the well's water, they would be
Hầu hết mọi người ốm sau khi đi máy bay không phải vì không khí họ thở mà vì những gì họ chạm tay vào.
Most people get sick after travelling not because of what they breathe but because of what they touch.
Results: 141, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English