Examples of using Họ coi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ coi tù nhân chúng.
Đặt những người khác biệt vào từng nhóm nhỏ… rồi bắt họ coi Tyler Perry.
Họ coi ông như một vị anh hùng.
Họ coi chúng tôi như tội phạm.
Họ coi tôi như một kẻ nổi loạn.
Họ coi đó là:' OK, bây giờ đang có áp lực'".
Đặt những người khác biệt vào từng nhóm nhỏ… rồi bắt họ coi Tyler Perry.
Họ coi là họ đi đúng đường.
Họ coi thế giới như thể là vô tận.
Họ coi sự phát triển.
Và họ coi những công việc này là thấp kém và dơ bẩn.
Giờ đây họ coi chúng tôi là một láng giềng thân thiện".
Một số người bình luận nói rõ rằng họ coi Nourmohammadi là một nạn nhân.
Họ coi đó là sự vi phạm chủ quyền.
Họ coi chúng ta chẳng ra gì.
Họ coi đó là rẻ tiền.
Họ coi đó như là việc riêng của họ. .
Thật ra, họ coi đó là hai sự.
Họ coi tôi như đồ chơi,
Họ coi tôi là vật phẩm hay gì đó.