HỌ DỰA in English translation

they rely
họ dựa vào
họ phụ thuộc
họ tin cậy
họ tin tưởng
họ tin
họ trông cậy
chúng sẽ dùng
they lean
họ nghiêng
họ dựa
they draw
họ vẽ
họ rút ra
họ thu hút
họ dựa
họ lấy
chúng kéo
họ lôi kéo
họ có được
họ hòa
they count
họ đếm
họ tính
họ dựa
they depend
họ phụ thuộc
chúng dựa
they relied
họ dựa vào
họ phụ thuộc
họ tin cậy
họ tin tưởng
họ tin
họ trông cậy
chúng sẽ dùng

Examples of using Họ dựa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các ứng viên nên chọn đề án thích hợp nhất phù hợp với họ dựa trên trình độ,
Applicants are advised to choose the most appropriate scheme suitable for them based on their qualification, research experience,
Họ dựa vào các nguồn thông tin 2;
They lean on 2 sources of information;
Họ được biết đến là truyền thống như công nghệ mà họ dựa là tương đối cũ
They are known to be traditional as the technology upon which they rely is relatively old
được đề xuất cho họ dựa trên thuật toán của trang web.
that play automatically or are recommended for them based on the site's algorithm.
Vì thế, nó là một cái nạng mà họ dựa vào để đi qua đời sống của mình.
It is thus a crutch they lean on to get through their life.
Họ dựa trên các đặc điểm
They draw on their own individual characteristics
Đôi khi người ta thiếu tự tin bởi vì họ dựa dẫm quá nhiều vào phản ứng của người khác đối với họ..
Sometime people lack confidence because they rely too much on how other people react to them.
Hơn nữa, người dùng đăng nhập vào Chrome cũng sẽ nhận được các bài viết có liên quan đến họ dựa trên lịch sử duyệt web.
Moreover, users who are signed into Chrome will also receive articles that are relevant to them based on their browsing history.
Họ dựa vào các nguồn thông tin 2; các tác phẩm
They lean on two sources of information- the writings of classical historians
Khi tăng cường năng lực nội địa họ dựa vào con người của UNDP và mạng lưới đối tác rất rộng của chúng tôi.
As they develop local capacity, they draw on the people of UNDP and our wide range of partners.
Như với những phương pháp SETI khác, họ dựa trên giả thuyết rằng những người ngoài địa cầu sẽ sử dụng những công nghệ giống như trên Trái đất.
As with other SETI methods, they rely on the assumption that aliens would use Earth-like technologies.
Nhưng họ dựa vào những người săn lùng tài năng trẻ của họ{\ an8} Người già hơn ở RCA không biết gì.
An8}The older folk at RCA had no clue, but they relied on their young A&R people to tell us what is new and exciting cause we don't know.
Họ dựa vào các nguồn thông tin 2; các tác phẩm
They lean on two sources of information-the writings of classical historians
( tôi) đòi hỏi các bên tham gia sản xuất với bản đệ trình của họ các tài liệu mà họ dựa;
(i) requiring the parties to produce with their submissions the documents on which they rely;
Các SEOer người thực hành SEO mũ đen là ngoài vòng pháp luật của internet vì họ dựa trên các kỹ thuật để kiếm được thứ hạng cao hơn.
Marketers who practice black hat SEO are the gun-slinging outlaws of the internet because they rely on rule-breaking techniques to earn higher rankings.
trong việc biết cái đầu là của ai vì họ dựa trên manh mối thời trang.
can consistently do better than males: in matching which head because they rely on fashion cues.
( tôi) đòi hỏi các bên tham gia sản xuất với bản đệ trình của họ các tài liệu mà họ dựa;
(i) requiring the parties to produce with their written submissions, the documents on which they rely;
Những nhà hoạch định tại Seoul sẽ phạm sai lầm nghiêm trọng nếu họ dựa vào lợi ích thu được từ nền hòa bình để bù đắp cho những khoản chi vì công cuộc thống nhất.
Planners in Seoul would be making a serious mistake if they counted on a peace dividend to offset the costs of absorption.
Ngài đã đi bộ qua đoạn đường hết chiều dài của những rào cản mà họ dựa vào đó để quay lại thể hiện sự cung chào của họ..
His Holiness walked the entire length of the barriers on which they leaned to return their greetings.
Họ đều dựa vào giả thiết sai cơ bản này rằng chỉ có một cách đúng duy.
All those shoulds are based on the false premise that there is only one acceptable way to exist in the world.
Results: 222, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English