Examples of using Họ hứa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ hứa sẽ đeo nó.
Con Ma nhà họ Hứa Xe buýt.
Họ hứa sẽ hành động ngay khi Iran vi phạm thỏa thuận hạt nhân.
Những gì họ hứa với chúng tôi?
Họ hứa sẽ gặp nhau trong tuần tới.
Họ hứa sẽ kéo được con cháu về.
Thuyết phục họ hứa sẽ bầu cử.
Họ đã hứa cho anh một công việc bình thường!
Họ hứa…- Bố.
Ông bắt họ hứa sẽ đưa nó cho tôi khi ông chết.
Họ hứa gì với cô?
Họ hứa bao nhiêu tiền đề giết anh em tôi?
Họ hứa trung thành theo lệnh vua.
Họ hứa sẽ giúp đỡ.
Họ hứa sẽ giúp con.
Họ Hứa?
Họ Hứa?
Có phải họ hứa với anh chức thủ tướng?
Họ Hứa?
Họ hứa sẽ lắng nghe.