HỌ KHÔNG HIỂU in English translation

they fail to understand
họ không hiểu
they don't understand
họ không hiểu
họ không biết
họ chưa hiểu
chúng chẳng hiểu
họ không nhận ra
they don't know
họ không biết
họ không hiểu
họ chưa biết
họ chẳng biết
ko biết
họ không rõ
chả biết
they don't realize
họ không nhận ra
họ không nhận thức
họ không biết
họ không hiểu
they have not understood
they don't get
họ không nhận được
họ không có
không được
chúng không bị
they could not read
they don't see
họ không thấy
họ không nhìn
họ không xem
họ không coi
chẳng thấy
they misunderstand
họ hiểu sai
họ hiểu lầm
họ không hiểu
họ hiểu nhầm
they won't understand
họ sẽ không hiểu

Examples of using Họ không hiểu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ không được học hành nhiều, và họ không hiểu về luật pháp.
They don't have a high education, and they don't know about the laws.
Họ không hiểu nhau nhưng vẫn muốn kết hôn.
But they do not know each other, but they get decided to marry.
Họ không hiểu là tớ không thể làm điều bình thường- ể!?
Don't they understand that we can't do normal- eh!?
Tại sao họ không hiểu chúng ta?
Why don't they understand us?
Sao họ không hiểu tôi?”.
Why don't they understand me?”.
Họ không hiểu những gì họ đang làm sao?
Don't they understand what they do?
Nhưng họ không hiểu anh như em.
But they do not know you as I know you.
Họ không hiểu là tôi đang dần chết.
Don't they understand that i am dying.
Họ không hiểu rằng đó chính là.
They do not realize that this is it.
Họ không hiểu là Ngài đang nói với họ về Cha Ngài.
They did not know He was speaking to them about the Father.
Họ không hiểu ý nghĩa của sự.
They do not know the meaning of.
Họ không hiểu rằng, họ đều sai.
They didn't know they were all wrong.
Họ không hiểu điều này quan trọng như thế nào sao?
Didn't they understand how important this was?
Họ không hiểu điều này đã làm hại đến VĐV như thế nào sao?”.
Do they not understand what it's like to die this way?”.
Họ không hiểu đất nước này.
They do not know this country.
Họ không hiểu thị trường mục tiêu của họ là ai.
They do not know who their target market is.
Họ không hiểu rằng những đứa trẻ là trái tim của gia đình sao?
Don't they understand the children are the heartbeat of the family?
Có phải vì họ không hiểu cách đánh bài?
Is this because they do not know how to play?
Họ không hiểu sao?
Don't they understand?
Họ không hiểu ý nghĩa thế nào là Con Thiên Chúa.
They do not know what is meaning of God.
Results: 1049, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English