Examples of using Họ không quan tâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ không quan tâm đến điều này?
Họ không quan tâm đến đĩa vệ tinh ngoài sân à?
Họ không quan tâm đến đĩa vệ tinh ngoài sân à?
Họ không quan tâm đến giá cả”, anh nói.
Họ không quan tâm gì đến lợi ích hay lợi nhuận của bạn.
Họ không quan tâm vì sao bạn thích sản phẩm hay dịch vụ.
Họ không quan tâm đến giá cả”, anh nói.
Họ không quan tâm thắng như thế nào.
Họ không quan tâm, miễn là nó đủ rẻ.
Họ không quan tâm ai là người nhận được phần thưởng.
Họ không quan tâm tới việc chính phủ đóng cửa.
Họ không quan tâm tới LGBT.
Bạn sẽ nghĩ gì nếu họ không quan tâm đến những gì bạn nói?
Họ không quan tâm đến nhà cửa hay bất cứ điều gì.
Họ không quan tâm tại sao bạn làm điều.
Họ không quan tâm đến thời gian tòa án.
Họ không quan tâm con có trở thành người thông minh nhất hay không. .
Khi đã yêu, họ không quan tâm đến vẻ bề ngoài?
Họ không quan tâm liệu những gì họ làm có hợp pháp hay không. .
Họ không quan tâm đến vẻ bề ngoài của bạn.