Examples of using Họ kiểm tra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nếu họ làm, họ sẽ kiểm tra những gì?
Điều này sẽ cho phép họ kiểm tra các mô vú của bạn kỹ lưỡng hơn.
Thường xuyên đo và cân chính họ và kiểm tra cơ thể của họ trong gương.
Và khi họ kiểm tra ngôi mộ thì nó trống trơn.
Còn họ kiểm tra.
Còn họ kiểm tra.
Họ kiểm tra tất cả mọi người vào phòng và các thứ trong đó.
Họ kiểm tra mức độ đau. Ừ.
Bác à. Họ kiểm tra thận chưa?
Họ kiểm tra mức độ đau. Ừ.
Bảo họ kiểm tra mọi bài báo về Tammy từng được đăng tải.
Bảo họ kiểm tra lại đèn. Xin chào.
Họ đã kiểm tra, cậu ấy không nói dối.
Họ kiểm tra cả anh à?
Tôi đã bảo họ kiểm tra cái tên mà cô gái khai.
Nhờ họ kiểm tra những xe đánh golf.
Niche. com nói họ kiểm tra gần 24.000 trường trung học công lập Mỹ.
Họ kiểm tra toàn bộ các vết thương của bác ấy.
Họ kiểm tra tất cả mọi người vào phòng
Một lần khác tôi phải cởi giày để họ kiểm tra.