HỌ LÀM RA in English translation

they make
họ làm
họ thực hiện
họ tạo ra
họ đưa ra
chúng khiến
họ kiếm được
họ mắc
họ kiếm
chúng giúp
họ bắt
they do
họ làm
họ thực hiện
họ làm như vậy
họ thì
họ làm điều đó
they made
họ làm
họ thực hiện
họ tạo ra
họ đưa ra
chúng khiến
họ kiếm được
họ mắc
họ kiếm
chúng giúp
họ bắt
they did
họ làm
họ thực hiện
họ làm như vậy
họ thì
họ làm điều đó

Examples of using Họ làm ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho những con người Nigeria dùng chính những thứ họ làm ra.
They should show Nigerians the stuff they are made of.
Cũng là tiền họ làm ra.
And money they are making.
Sau đó phải cho người khác biết về cái mà họ làm ra.
Then they should let somebody else know about what they have done.
Bằng cách này, khi họ làm ra nhiều tiền hơn, khi họ được
That way, when they make more money, when they get a pay raise,
Rất nhiều sản phẩm được họ làm ra, như là đồ chơi,
Many of the products they make, like toys, chopsticks, boxes, Christmas tree lights,
Các thợ may chuyên nghiệp yêu những sản phẩm họ làm ra, và họ muốn bạn cũng thích chúng.
Our professional instructors love what they do and want you to love it too.
Sự giàu có của họ không đo lường bởi số tiền họ làm ra từng năm; mà bởi mức độ họ tiết kiệm và đầu tư theo thời gian”.
Their wealth isn't measured by the amount they make each year, but by how they have saved and invested over time.”.
là về chất lượng những gì họ làm ra.
the hours they put in, but about the quality of what they do.
Họ làm ra giáo mác và các công cụ bằng đá tương tự như những thứ tìm thấy ở châu Phi.
They made spears and stone tools similar to those found in Africa.
Sự giàu có của họ không được tính bằng số tiền họ làm ra mỗi năm mà là cách họ tiết kiệm và đầu tư như thế nào qua thời gian.
Their wealth isn't measured by the amount they make each year, but by how they have saved and invested over time.
Họ làm ra khám phá đó trong một phòng thí nghiệm tạm bợ,
They made the discovery in a makeshift laboratory set up in a picturesque farmhouse in Kent,
Từ đó họ làm ra nhiều loại thức uống khác nhau,
From there they make a variety of delicious, nutritious drinks such as milk tea,
Họ làm ra khám phá đó trong một phòng thí nghiệm tạm bợ,
They made the discovery in a makeshift laboratory set up in a farmhouse in Kent,
Độ giàu có của họ không đong đếm bằng số tiền họ làm ra mỗi năm, mà bằng cách họ tiết kiệm và đầu tư"- Ramit Sethi.
Their wealth isn't measured by the amount they make each year, but by how they have saved and invested over time."- Ramit Sethi.
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm..
The workers rarely spoke about the products they made, and they often had great difficulty explaining what exactly they did.
Họ biết rằng sự bình tĩnh của tinh thần là một trong số các món đồ trang sức đẹp của trí tuệ, và họ làm ra hầu hết món quà đó.
They know that calmness of mind is one of the beautiful jewels of wisdom, and they make the most of that gift.
Họ làm ra nó nhưng họ không muốn giữ lại tất cả phục trang.
They made it and they didn't want to hold on to all those costumes.
Nó và cách họ làm ra nó. Nhưng không ai biết tại sao họ làm..
Why they made it and how they made it. Everybody agrees with that, but nobody knows.
Bạn sẽ muốn lôi kéo cho được một nhóm những nhà đầu tư thiên thần( angel investor)- những người đầu tư tiền họ làm ra từ startup của chính mình.
What you really want is a pool of local angel investors- people investing money they made from their own startups.
người ta sẽ ném cho chuột cho dơi những thần tượng bằng bạc bằng vàng mà họ làm ra cho mình thờ lạy;
a man shall cast his idols of silver, and his idols of gold, which they made each one for himself to worship, to the moles and to the bats;
Results: 150, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English