Examples of using Họ ra lệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi tới nhà, họ ra lệnh cho con gọi bố mẹ, nhưng bố mẹ không có nhà.
Họ ra lệnh cho hộp gỗ,
Đừng có nói mấy thứ vớ vẫn đó. Nếu họ ra lệnh cho anh giết tôi.
Họ ra lệnh cho Irvin McDowell điều 20.000 quân đến Front Royal và phái Frémont tiến quân về Harrisonburg.
Ở thời điểm mấu chốt như thế này, họ ra lệnh cho đội ngũ dưới trướng liên thủ là một việc rất bình thường.
Họ ra lệnh điều động quân thuộc binh lực dưới quyền họ và trẩy đi Yamnia.
Họ ra lệnh điều động quân thuộc binh lực dưới quyền họ và trẩy đi Yamnia.
Vì vậy, một mặt, họ ra lệnh cho các tổng biên tập phải truyền đạt hướng biên tập của Đảng xuống các nhà báo cấp dưới;
Vậy, họ ra lệnh đem hai ông ra khỏi hội đồng và bắt đầu thảo luận.
Họ ra lệnh, điều đó không nằm trong quyền hạn của bác sĩ, bố mẹ hay tôi.
Biết SSF đã được làm cho tàu thuyền trong năm, họ ra lệnh cho thuyền 50 tấn cá 1 của họ
Các nhà quản lý bình thường muốn nhân viên chỉ làm đúng những gì mà họ ra lệnh.
Cấp trên đã tin rằng ông ta trở nên hai mặt, trở thành một tên lừa đảo thay lòng đổi dạ… Vì thế, họ ra lệnh loại bỏ lớp vỏ bảo vệ của hắn.
Đầu năm nay, chính phủ tiết lộ rằng“ có thể” tính phí xuất khẩu bằng Petro, và sau đó họ ra lệnh cho các ngân hàng địa phương chấp nhận nó.
Các cấp trên đã tin rằng ông ta trở nên hai mặt, thành tên đểu mất hết lòng trung tín nên họ ra lệnh kết thúc họat động chìm của ông ta.
theo lời thề, họ ra lệnh cho tôi đến Rome.
Họ ra lệnh cho Đại tá Jacob Smith,
Chiếc máy động đất làm chết 503 người. khi mà họ ra lệnh cho việc làm ra mối quan tâm của gia đình anh\ ncho những người dân là ở đâu- Tuy nhiên tôi tự hỏi.
bạn chẳng có gì tốt hơn một chuỗi nhà hàng, bởi vì họ ra lệnh cho thực đơn của họ dựa trên những gì mọi người muốn.
Cảnh sát đã thực hiện lệnh bắt khi có một con dê ăn vặt hoa bên ngoài Bảo tàng nghệ thuật đương đại của thành phố Sydney. Và họ ra lệnh cho chủ nhân của nó, Jim Dezarnaulds phải trả 440 đô la Úc để bồi thường thiệt hại.