Examples of using Họ nợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hoa Kỳ không ném người vào tù vì họ nợ tiền.
Cha mẹ Trung Quốc tin rằng con cái họ nợ họ mọi thứ.
Chương 76: Trẫm phải đòi lại những gì họ nợ.
Các công ty có trách nhiệm tạo ra sự khác biệt cho thế giới: họ nợ điều này với cộng đồng, nhân viên, khách hàng, tất cả mọi người.
Nam giới trả lời rằng họ đã nợ hơn 100.000 đô- la trong khi tỉ lệ này ở nữ là 22%.
Warren Buffett đã từng nói, đó là thời gian để 535 của công dân Mỹ nhớ những gì họ nợ với hàng triệu 318 đã thuê họ. .
Nam giới trả lời rằng họ đã nợ hơn 100.000 đô- la trong khi tỉ lệ này ở nữ là 22%.
chúng ta cũng phải tha thứ cho người khác món nợ họ nợ chúng ta.
Họ nợ anh nhiều hơn$ 5.32 vì tất cả thời gian lãng phí những năm qua.
Trong một cuộc khảo sát gần đây, trong 30.000 sinh viên 440 đại học Mỹ, 36% cho biết họ đã nợ hơn 1.000 đô la trên thẻ tín dụng.
tổng số tiền họ nợ bạn.
Pauline đã đúng, đàn ông hiếm khi cảm thấy họ nợ bất kỳ thứ gì với cô nhân tình đang có mang ngoại trừ khoản tiền trợ cấp cho con của họ. .
các tài liệu của toà ghi rõ rằng họ nợ khoảng 100.000- 500.000 USD.
MT Gox có 200,000 Bitcoin khi họ bị phá sản, nhưng vẫn bị phá sản rất nặng vào thời điểm đó vì họ nợ một triệu Bitcoin.
Nhưng rốt cuộc, bác Barney và dì Robin đã phải thừa nhận họ nợ Lily và Marshall một lời xin lỗi.
trả tất cả các khoản nợ họ nợ.
California vào năm 2011, ghi rõ trong hồ sơ của tòa rằng họ nợ từ 100.000 đến 500.000 USD.
Tôi cần biết mọi người liên quan đến họ, họ nợ tiền ai, họ cãi nhau với ai.
Nếu họ nợ tiền phạt
Họ nợ căng sức mạnh cực đoan của họ