HỌ NHỚ LẠI in English translation

they recall
họ nhớ lại
they remembered
họ nhớ
they recalled
họ nhớ lại
they remember
họ nhớ
their memory
trí nhớ của họ
bộ nhớ của họ
ký ức của họ
trí nhớ của chúng
kỷ niệm họ
họ nhớ lại
remind them
nhắc nhở họ
nhắc họ nhớ
nhắc chúng
nhắc họ về
làm họ nhớ
nhắc bọn họ
khiến họ nhớ lại

Examples of using Họ nhớ lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bước 3: Gợi ý giúp họ nhớ lại.
Step 3: Offer to help them remember.
Tôi phải giúp họ nhớ lại.
I had to help them remember.
Họ nhớ lại thời gian khi băng qua biên giới dễ như băng qua đường.
They recall the times when crossing the border was as easy as crossing a street.
Họ nhớ lại chuyện binh lính bọn họ rút lui băng qua xứ Bỉ và những người lính rút ra khỏi nước Nga.
They remembered stories of their men retreating through Belgium and retreating out of Russia.
Khi họ nhớ lại những kỷ niệm, họ nói chuyện trong một bảng liệt kê đạn phong cách;
When they recall memories, they talk in a bullet style listing;
Thánh Thần sẽ giúp họ nhớ lại tất cả những điều Chúa Giêsu đã dạy dỗ họ..
The Holy Spirit would also remind them of everything Jesus taught them..
Đối với những người khác, họ nhớ lại thời gian mà cha mẹ họ lần đầu tiên la mắng họ..
For others, they recall the time their parents first yelled at them.
Sáu mươi phần trăm người tiêu dùng muốn mua sản phẩm mới từ một thương hiệu quen thuộc mà họ nhớ lại, thay vì chuyển sang một sản phẩm mới.
Sixty percent of consumers would rather buy new products from a familiar brand that they recall, rather than switching to a new one.
Tần số mà họ nhớ lại các sự kiện liên quan đến hạ đường huyết trước và sau khi mua chó.
The frequency with which they recalled hypoglycaemia-related events prior to, and after acquiring the dog.
Ngay lập tức sau khi viết ra kinh nghiệm của một người, nhà văn có thể cảm thấy sự gia tăng cảm xúc tiêu cực khi họ nhớ lại những sự cố xấu.
While immediately after writing down one's experiences, the writer might feel an increase in negative emotions as they recall bad incidents.
Họ nhớ lại rằng cách nay một năm kể từ khi Đức Đạt Lai Lạt Ma lần đầu tiên thuyết pháp cho những người quan tâm đến từ Việt Nam.
They recalled that it is a year since His Holiness first gave teachings to interested people from Vietnam.
Thay vào đó, cách họ nhớ lại rõ ràng và đơn giản
Instead, what they remember vividly is the simple fact that,
Những phát hiện từ nghiên cứu này cho thấy có sự khác biệt giữa hai giới trong cách họ nhớ lại nỗi đau.
Findings from this study show that there are differences between the sexes in how they recall pain.
Lần thứ hai họ nhớ lại những gì họ đã ăn qua điện thoại,
The second time they recalled what they had eaten over the phone,
Giống như trong các lớp nhỏ, nơi giáo viên sử dụng hình ảnh để làm cho học sinh nhớ các bảng chữ cái và họ nhớ lại chúng bằng cách nhớ những bức ảnh đó.
Just like in small classes where teachers use pictures to make students remember alphabets and they recall them by remembering those pictures.
Mẹ của họ, họ nhớ lại, được đặt trên một cái bàn trong một bộ tang phục truyền thống: một cái áo vải mỏng màu xanh trên bộ đồ lót.
Their mother, they recalled, was laid out on a table in traditional mourning garb: a simple blue cotton tunic over pants.
Tất nhiên là bởi vì họ nhớ lại những kỷ niệm khi đi săn với Weed trong Caverns Basra- Hang động Basra.
Of course this was because they remembered their memories of hunting with Weed in the Basra Caverns.
khiến họ nhớ lại mối tình 30 năm trước của mình.
leading them to remember the romance that they had more than 30 years earlier.
Nhiều nhà thôi miên có thể thôi miên đối tượng của mình và giúp họ nhớ lại những sự việc hình như xảy ra trong kiếp trước, thường là với rất nhiều chi tiết và cảm xúc.
Many hypnotists can place subjects under hypnosis and get them to recall apparent memories from the past, often with great detail and emotion.
Okimoto và đồng nghiệp khảo sát trên 228 người Mỹ và yêu cầu họ nhớ lại những điều họ đã làm sai trong khoảng thời gian nhất định.
Okimoto surveyed 228 Americans and asked them to remember a time they had done something wrong.
Results: 102, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English