Examples of using Họ quên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ quên tất cả những thắc mắc.
Họ quên đặt câu hỏi đó.
Nhưng họ quên rằng linh mục chúng tôi là hạt giống.
Sau khi họ quên bia của tôi.
Họ quên quan trọng thế nào.
Họ quên cả thế gian.
( Họ quên là họ từ đâu đấn.).
Vì đôi khi họ sẽ quên bấm nút.
Đừng để họ quên tôi!”.
Họ quên rằng thời đại đã thay đổi.
Hơn 30 năm, họ không quên được những gì đã xảy ra.
Tại sao họ quên Chúa?
Tôi nhìn họ quên thôi.
Họ quên tất cả những thắc mắc.
Làm sao họ quên được ngọn lửa rừng?
Thậm chí có vẻ như họ quên cả mình đang đi trên tàu.
Nhưng họ quên rằng tôi không phải là người đặc ra sự phân chia.
Các trường khác họ đã quên điều này.
Họ quên mang cơm trưa cho cô à?
Có khi họ quên rằng tôi mới 21 tuổi.