HỌ QUÊN in English translation

they forget
họ quên
họ quên mất đi
they missed
họ bỏ lỡ
họ nhớ
mất
họ đã bỏ qua
họ thiếu
họ bị lỡ
they neglected
họ bỏ bê
họ bỏ qua
họ thờ ơ
họ quên lãng
they forgot
họ quên
họ quên mất đi
they ignore
họ bỏ qua
họ phớt lờ
họ lờ đi
họ lơ
họ quên

Examples of using Họ quên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ quên tất cả những thắc mắc.
I had forgotten all the questions.
Họ quên đặt câu hỏi đó.
People forget to ask this question.
Nhưng họ quên rằng linh mục chúng tôi là hạt giống.
But it forgot that we are seeds.
Sau khi họ quên bia của tôi.
Before I forget my beer.
Họ quên quan trọng thế nào.
You forget the importance.
Họ quên cả thế gian.
He forgot the world.
( Họ quênhọ từ đâu đấn.).
(I forget where they were from).
Vì đôi khi họ sẽ quên bấm nút.
I would often forget to press the button.
Đừng để họ quên tôi!”.
Don't let them forget me!".
Họ quên rằng thời đại đã thay đổi.
Forgetting that times have changed.
Hơn 30 năm, họ không quên được những gì đã xảy ra.
Even after 100 years, he couldn't forget what had happened.
Tại sao họ quên Chúa?
Why did they forget God?
Tôi nhìn họ quên thôi.
I can see them forgetting it.
Họ quên tất cả những thắc mắc.
I have forgotten every question.
Làm sao họ quên được ngọn lửa rừng?
How could I have forgotten the flame?
Thậm chí có vẻ như họ quên cả mình đang đi trên tàu.
There were times even that I forget that I am on a boat.
Nhưng họ quên rằng tôi không phải là người đặc ra sự phân chia.
But I forgot that I don't actually own the distribution.
Các trường khác họ đã quên điều này.
Some schools have forgotten this.
Họ quên mang cơm trưa cho cô à?
Forgetting to bring your lunch?
Có khi họ quên rằng tôi mới 21 tuổi.
Sometimes I forget that I'm just 21 years old.
Results: 588, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English