HỌ TẶNG in English translation

they give
họ cung cấp cho
họ cho
họ đưa ra
họ đưa
họ trao cho
họ tặng
chúng giúp
họ trả
họ mang lại cho
they gave
họ cung cấp cho
họ cho
họ đưa ra
họ đưa
họ trao cho
họ tặng
chúng giúp
họ trả
họ mang lại cho
they donated
họ quyên góp
họ tặng
they gifted
they offer
họ cung cấp
họ đưa ra
chúng mang lại
họ đề nghị
chúng mang đến
chúng đem lại
họ chào
họ dâng
they presented
họ trình bày
họ thể hiện
họ đưa ra
chúng xuất hiện
họ xuất trình
họ giới thiệu
chúng hiện diện
họ có mặt
they donate
họ quyên góp
họ tặng
they brought
họ mang
chúng mang lại
họ đưa
họ đem

Examples of using Họ tặng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ tặng quần áo và thực phẩm.
They give you clothes and food.
Là ngày họ tặng chocolate cho nhau.
The next day, we all were gifting chocolates to each other.
họ tặng tôi một chiếc đồng hồ.
And he handed me a watch.
Đổi lại, họ tặng ông những tác phẩm nghệ thuật.
In return, the artists would give them a work of art.
Nên họ tặng mình chai rượu này.
So they sent us this bottle.
Họ tặng ông một thẻ trắng.
You are given a white card.
Bên nhau họ tặng lời khen.
Together offer their praise.
Họ tặng thịt lợn do chính họ mổ.
They gave away pork butchered by themselves.
Họ tặng váy để AFL đấu giá.
He's donating a dress to the AFL auction.
Họ tặng không tôi sao?
They gave it to me and a house in Bermuda?
Họ tặng nhiều lắm, và nó có mùi….
I got a lot of it for free, and it smelled--.
Họ tặng tôi.
They gave it to me.
Họ tặng chị hoa hồng vàng.
They handed me yellow roses.
( Họ mới tặng tôi một vài con tem.).
(I just gave you some hints.).
Hãy bán hàng cho họtặng họ thứ gì đó miễn phí.
Email them, and offer them something for free.
Lắng nghe( ké) những bài hát họ tặng nhau.
Listen to the songs they have gifted.
Họ tặng hoa cho cô ấy/ Cô ấy được họ tặng hoa.
She received flowers from him.= She was given flowers by him.
Họ tặng người thành mà người yêu cầu:
They gave him the town he asked for-Timnath Serah[d]
Họ tặng tôi những món quà đó để tôi tiếp tục chuyến đi của tôi, của chúng tôi, của Chúa và tôi.
They gave me their gifts to take on my journey, my Lord's and mine.
Nó thuộc sở hữu của một gia đình và họ tặng nó cho một bác sĩ như một cử chỉ biết ơn vì ông rất quan tâm đến nhân văn.
It was owned by a family and they donated it to a doctor as a gesture of gratitude as he had a great interest in humanities.
Results: 100, Time: 0.0663

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English