Examples of using Họ tặng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ tặng quần áo và thực phẩm.
Là ngày họ tặng chocolate cho nhau.
Và họ tặng tôi một chiếc đồng hồ.
Đổi lại, họ tặng ông những tác phẩm nghệ thuật.
Nên họ tặng mình chai rượu này.
Họ tặng ông một thẻ trắng.
Bên nhau họ tặng lời khen.
Họ tặng thịt lợn do chính họ mổ.
Họ tặng váy để AFL đấu giá.
Họ tặng không tôi sao?
Họ tặng nhiều lắm, và nó có mùi….
Họ tặng tôi.
Họ tặng chị hoa hồng vàng.
( Họ mới tặng tôi một vài con tem.).
Hãy bán hàng cho họ và tặng họ thứ gì đó miễn phí.
Lắng nghe( ké) những bài hát họ tặng nhau.
Họ tặng người thành mà người yêu cầu:
Họ tặng tôi những món quà đó để tôi tiếp tục chuyến đi của tôi, của chúng tôi, của Chúa và tôi.
Nó thuộc sở hữu của một gia đình và họ tặng nó cho một bác sĩ như một cử chỉ biết ơn vì ông rất quan tâm đến nhân văn.