Examples of using Họ triển khai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là họ cần các giải pháp hướng tới tương lai, cho phép họ triển khai các ý tưởng khác biệt trong cửa hàng của mình.
một số trường hợp xấu nhất khác để họ triển khai.
dịch vụ mà họ triển khai.
Vấn đề đã xảy ra với sự cấp bách mới khi các nhà mạng không dây của Mỹ tìm kiếm đối tác khi họ triển khai mạng 5G.
Vấn đề đã xảy ra với sự cấp bách mới khi các nhà mạng không dây của Mỹ tìm kiếm đối tác khi họ triển khai mạng 5G.
Hãy đảm bảo bạn không cho phép máy bay của mình bị bắn hạ trước khi họ triển khai lính dù.
Ngày nay, phần mềm quản trị doanh nghiệp đã trở nên khả thi đối với nhiều doanh nghiệp quy mô nhỏ cho phép họ triển khai phần mềm ERP- giống như những doanh nghiệp lớn.
Kết quả khảo sát đóng vai trò là một bằng chứng khác cho thấy các doanh nghiệp thắng lớn khi họ triển khai các công nghệ tự động hóa và hỗ trợ AI- và nhân viên cũng vậy," Merijn te Booij, giám đốc tiếp thị của Genesys nói.
Khi họ triển khai các phần mềm độc hại trong các hệ thống”, Hypponen nói,“ họ tiềm tàng tạo
Dưới đây là một số điều có thể diễn ra trong vài năm tới về cuộc đua này, và nhấn mạnh điều đó có ý nghĩa gì đối với các marketer khi họ triển khai công nghệ vào dịch vụ khách hàng của mình.
Hầu hết các doanh nghiệp tạo ra một chính sách sao lưu để chi phối các phương pháp và loại bảo vệ dữ liệu mà họ triển khai và để đảm bảo dữ liệu kinh doanh quan trọng được sao lưu một cách nhất quán và thường xuyên.
Chuyên gia công nghệ của Microsoft đã biết được vấn đề này khi họ triển khai Exchange 2003 dựa trên thông báo di động trong một vài tổ chức của chính họ- một tổ chức trải rộng trên toàn thế giới.
sẽ theo sau Hoa Kỳ ngay khi họ triển khai.
Các marketer nhận ra hiệu quả chi tiêu ngày càng tăng cao khi họ triển khai tự động hóa marketing nhiều hơn, cung cấp nhiều thông điệp mục tiêu đến khách hàng và chấm dứt việc lãng phí tiền của để lôi kéo cùng một khách hàng ở các kênh khác nhau.
Họ triển khai các Knight mạnh nhất của hoàng gia,
Để làm được điều này, họ triển khai một dạng Mạng nơ- ron có khả năng nổi trội về việc tạo ra các biến thể của dữ liệu mà nó được học, như một kẻ làm giả đã được đào tạo kỹ và có thể bắt chước phong cách của một họa sĩ nổi tiếng.
Một trong những lý do mà các doanh nghiệp không thể đánh giá được tính an toàn của hệ điều hành mà họ triển khai đó là họ đã sử dụng hệ điều hành đó lâu năm.
trong điều kiện thứ hai họ triển khai điều trị hơi khác nhau,
Một lần nữa, ta cần nhớ rằng những người cổ xúy bình đẳng như thế, thật ra họ đang triển khai một chiến lược quyền lực khác, nhằm tái phân phối phúc lợi cho mọi người theo cách họ muốn.
Phần tăng trưởng“ Hoàn thành” là khi họ đã triển khai tới môi trường tiền sản xuất( Staging, Q& A và Tích hợp- Integration) hoặc là đã tới môi trường sản xuất.