DEPLOYING in Vietnamese translation

[di'ploiiŋ]
[di'ploiiŋ]
triển khai
deployment
deploy
implementation
implement
launch
rollout
roll out
underway
deploy
deployment

Examples of using Deploying in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2016, the US military said it would be deploying laser weapons as early as 2023.
Hồi năm 2016, quân đội Mỹ từng tuyên bố họ sẽ triển khai vũ khí laser vào đầu năm 2023.
Deploying tanks to the battlefield had been tough, but winning the battle was the biggest obstacle.
Đưa xe tăng vào chiến trường đã gian khổ, nhưng đánh thắng địch mới là khó khăn lớn nhất.
Israel was accused of deploying the 11 agents who killed a top Hamas terrorist in a Dubai hotel last year.
Israel từng bị tố cáo đã cử 11 đặc vụ ám sát một kẻ khủng bố hàng đầu của Hamas tại một khách sạn ở Dubai vào năm ngoái.
Deploying THAAD to South Korea is clearly not a threat to China.
THAAD được triển khai tại Hàn Quốc không đặt ra một mối đe dọa trực tiếp với Trung Quốc đại lục.
Google is considering deploying Wi-Fi networks in towns and cities covered by its Google Fiber high-speed Internet service.
Google đang xem xét việc sẽ triển khai mạng Wi- Fi tại các thị trấn và thành phố đã được dịch vụ Internet tốc độ cao Google Fiber của hãng bao phủ.
Deploying all of the Northern fleet and much of the Baltic fleet in
Họ đang triển khai toàn bộ Hạm đội Phương Bắc
In addition to tools for developing and deploying microservices applications,
Ngoài các công cụ để phát triển và triển khai ứng dụng Microservice,
UPS is committed to developing and deploying technologies that improve service and enable more efficient operations of our global logistics network.
UPS cam kết phát triển và triển khai các công nghệ cho phép việc vận hành mạng lưới logistics toàn cầu của mình hiệu quả hơn.
The real challenge now for the team is finding a way of deploying VCSEL technology in silicon photonics on a grand scale.
Giờ đây thách thức thực sự cho cả nhóm nghiên cứu là tìm ra cách để triển khai công nghệ VCSEL trong các quang tử silicon trên quy mô cực lớn.
Vladimir Putin subsequently admitted deploying troops on the peninsula to“stand behind Crimea's self-defense forces”.
Ông Putin sau đó thừa nhận đã triển khai quân tại đây nhằm" hậu thuẫn cho lực lượng tự vệ của Crimea".
There are two main components of deploying your mobile app to the world.
Có hai thành phần chính để triển khai ứng dụng di động của bạn vào thế giới.
make sure that the Deploying a New Operating System option is selected,
tùy chọn Deploying a New Operating System đã được chọn,
The association said the average cost of deploying 1 kW of PV micro-installations fell by almost PLN500($131) last year, compared to 2017.
Hiệp hội cho biết chi phí trung bình để triển khai 1 kW cài đặt vi mô PV đã giảm gần như PLN500($ 131) vào năm ngoái, so với năm 2017.
This reduces the risk involved in cost and complexity in deploying, developing and managing business-critical applications.
Nó làm giảm nguy cơ, chi phí và sự phức tạp trong việc phát triển, triển khai và quản lý các ứng dụng MySQL quan trọng trong kinh doanh.
Customers deploying blockchain applications have reached the maturity of projects requiring data storage in Australia.".
Các khách hàng đang triển khai các ứng dụng blockchain đã đạt đến độ chín muồi của các dự án yêu cầu dữ liệu được lưu trữ tại Úc.”.
We're very much hoping and going to work together on deploying HMS Queen Elizabeth to the Pacific and hopefully sailing side
Chúng tôi hy vọng sẽ hợp tác với nhau để triển khai HMS Queen Elizabeth tới Thái Bình Dương
Now it is deploying missile defense batteries near North Korean reservoirs by the Apnok and Duman rivers.”.
Cùng với đó, các khẩu đội phòng thủ tên lửa mới cũng đang được triển khai đến“ gần các hồ chứa nước của Triều Tiên gần với sông Apnok và Duman”.
The observers are in the country as part of the joint UN-Arab League peace plan and began deploying last month.
Các nhà quan sát vào đất nước này như một phần của kế hoạch hòa bình phối hợp giữa LHQ và Liên đoàn Ả Rập, và họ bắt đầu được triển khai vào tháng trước.
nations like Singapore sharing the burden, rather than deploying U.S. troops.
Singapore cần chia sẻ gánh nặng, hơn là triển khai quân đội Hoa Kỳ.
with Search Engine Optimization efforts, primarily deploying competitive content analysis for B2B clients.
chủ yếu là triển khai phân tích nội dung cạnh tranh cho khách hàng B2B.
Results: 1888, Time: 0.0739

Top dictionary queries

English - Vietnamese