Examples of using Họ xem in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Họ xem đó là một biểu hiện cho sự ủng hộ.
Họ xem tôi như thầy tế lễ của họ. .
Hỏi họ xem là tôi có ba hoa hay không.
Vì vậy, họ xem chiến dịch chống Hồi giáo của họ  là hành động hợp pháp.
Nhưng tôi xin họ xem thử chính nước.
Họ xem các video quảng cáo trên YouTube vì nó hữu ích.
Kết quả là họ xem hai âm này là một.
Họ đang xem đá banh.
Họ xem ổ bánh mì.
Họ đang xem và họ  đang lưu ý về điều đó.
Tôi muốn họ xem tôi như một doanh nhân.
Nó giúp họ xem sự thay.
Thay vào đó, họ xem như cơ hội để phát triển và cải thiện.
Họ xem truyền hình.
Họ xem mỗi đứa trẻ như một cá thể.
Bí muốn được họ xem như Thy.
Họ xem để thấy những người khác đang làm gì.
Ngài mời họ xem và đụng.
Họ sẽ xem nó trong tuần đầu tiên.