Examples of using Học cùng trường in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh từng là bạn học cùng trường với nữ diễn viên nổi tiếng Rachel Bilson và Kirsten Dunst.
Chúng tôi học cùng trường.
Hai người học cùng trường à?
Chúng ta học cùng trường từ năm đầu cơ? Không,?
Ta từng học cùng trường.
Bọn tôi học cùng trường.
Ae Ra học cùng trường chị dâu tôi mà. Đâu phải.
Chúng ta học cùng trường từ năm đầu cơ? Không, không.
Yaz và em từng học cùng trường. Vâng.
Yaz và em từng học cùng trường. Vâng.
Khi chúng ta còn học cùng trường, đừng cố tỏ ra khó chịu.
cậu ta cũng học cùng trường với anh.
Nó là có chị nó học cùng trường.
Người duy nhất tôi ước ao được đi cùng thì lại không học cùng trường.
Một học sinh không còn theo học cùng trường.
Những đứa trẻ nhà DiMeo sẽ vẫn đi học cùng trường.
Chắc là đứa dở nào đấy học cùng trường.
Tớ với cậu là… Cậu biết đó, ta học cùng trường, và gì nhỉ….
em từng học cùng trường với Nanno.