TO THE SAME SCHOOL in Vietnamese translation

[tə ðə seim skuːl]
[tə ðə seim skuːl]
học cùng trường
to the same school
to school together
at the same college
schoolmates
to the same university
học chung trường
học cùng nhau
to school together
learn together
study together
class together
to train together

Examples of using To the same school in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We work with this person, we live near them, or maybe our kids go to the same school.
Chúng ta sống gần họ, chúng ta đến trường cùng họ hoặc biết họ qua mấy đứa trẻ nhà mình.
He used to go to the same school I did and he still owes me ten bucks.
Lúc trước nó học cùng trường với tôi và nó còn nợ tôi mười tì.
They live in the same building, go to the same school, and play in the same band.
Họ học cùng một học viện, trong cùng một lớp, chơi cùng một nhóm bạn.
He was in band, gone to the same school as me for a while, but I guess that we never talked.
Anh ấy ở trong ban nhạc, học cùng trường với tôi một thời gian, nhưng tôi đoán rằng chúng tôi không bao giờ nói chuyện.
Ideally, he/she should live near you, or go to the same school as you.
Lý tưởng nhất là người đó nên sống gần bạn hoặc đi đến cùng một trường học với bạn.
That is until his childhood friend, Amano Megumi, who goes to the same school starts to distract him.
Đó là cho đến khi người bạn thời thơ ấu của Shindo, Amano Megumi, học sinh cùng trường bắt đầu làm sao lãng cậu ta.
It's really the ultimate happiness that I can go to the same school as Onii-chan.
Mặc dù thật hạnh phúc biết bao khi được học cùng trường với Onii- chan.
with his daughter Kiki, who will go to the same school as the young Dr. Masterson.
cho cô bé theo học cùng trường với Tiến sĩ Masterson hồi còn bé.
Ideally, he/she should live near you, or go to the same school or language centre as you.
Lý tưởng nhất, cậu/ cô ấy nên sống gần bạn, hoặc cùng trường với bạn.
Ideally, he/she should live near you, or go to the same school as you.
Lý tưởng nhất, cậu/ cô ấy nên sống gần bạn, hoặc cùng trường với bạn.
It's a good thing to have connections since we are the few devils who go to the same school.
Nó tốt khi mà có mối quan hệ với nhau vì chúng tôi chỉ là những con quỷ ít ỏi đi học cùng một trường thôi.
Violet's best friend is Rose, whose family live in the same street and who goes to the same school as Violet.
Bạn thân nhất của Violet là Rose sống cùng phố và học cùng trường với Violet.
If I was born in this country…… and went to the same school as you……”.
Nếu mình được sinh ra ở đất nước này… Và học chung trường cùng với cậu…”.
Ed Sheeran stated on The Graham Norton Show that the young man playing him in the video went to the same school as Sheeran, Thomas Mills High School..
Ed Sheeran phát biểu trên The Graham Norton Show rằng anh chàng đóng vai anh trong video học cùng trường trung học Thomas Mills với Sheeran.
who share the same values or hobbies; or have gone to the same school.
những người có cùng sở thích hoặc cùng trường.
and went to the same school, had the same first jobs, and now live together in Stourbridge, Worcestershire!
đã đi học cùng trường, có việc làm đầu tiên giống nhau, và thậm chí bây giờ họ còn sống chung với nhau ở Stourbridge, Worcestershire!
1916 and went to the same school, had the same first jobs, and now even live together in Stourbridge, Worcestershire!
đã đi học cùng trường, có việc làm đầu tiên giống nhau, và thậm chí bây giờ họ còn sống chung với nhau ở Stourbridge, Worcestershire!
clusters of mutual friends, who may have gone to the same school or live in the same city.
của những người bạn chung, những người học cùng nhau hay sống trong cùng một thành phố.
If a traveler has friends in common with a host or went to the same school, we may show that host more prominently to that traveler.
Nếu một du khách có bạn bè quen với chủ nhà hoặc học cùng trường, chúng tôi có thể biết được chủ nhà đó sẽ nổi bật hơn đối với du khách đó.
If you're still defining your identity as a teen, Yubo can help you talk with people who share your interests even if they don't go to the same school as you.
Nếu bạn vẫn đang xác định danh tính là một thiếu niên, Yubo có thể giúp bạn nói chuyện với những người có chung sở thích với bạn ngay cả khi họ không đi học cùng trường với bạn.
Results: 82, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese