HỎA TIỄN in English translation

missile
tên lửa
phi đạn
hỏa tiễn
rocket
tên lửa
hỏa tiễn
missiles
tên lửa
phi đạn
hỏa tiễn
rockets
tên lửa
hỏa tiễn

Examples of using Hỏa tiễn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thổ Nhĩ Kỳ khẳng định nó đã bị bắn rơi bởi hỏa tiễn sau một thời gian ngắn đi vào và rời khỏi không phận Syria.
Turkey insists it was downed by a missile after briefly entering and the leaving Syrian airspace.
Các tay súng Jaysh al- Islam từng phóng loại hỏa tiễn này vào Thủ đô Damascus ngày 23/ 2.
Jaysh al-Islam fighters had launched a rocket of this type on the Syrian capital, Damascus on February 23.
Đang có đồn đoán rằng Bắc Hàn chuẩn bị phóng hỏa tiễn, sau khi có tin nước này chuyển ít nhất hai tên lửa đạn đạo Musudan tới bờ Đông.
Speculation has been building that North Korea is preparing a missile launch, following reports that it has moved at least two Musudan ballistic missiles to its east coast.
Máy bay hay hỏa tiễn đều không phù hợp để sử dụng cho cái độ cao đó.
Neither an aircraft nor a rocket is suitable for use at that altitude.
Hệ thống hỏa tiễn là những hệ thống vũ khí nằm trên đất có khả năng nhất được thiết lập bởi Trung Quốc ở Biển Đông,” viên chức này nói.
The missile systems are the most capable land-based weapons systems deployed by China in the South China Sea,” the official said.
Hỏa tiễn đẩy cho hỏa tiễn của Hệ thống Phóng Không gian của NASA trong một cuộc thử nghiệm kéo dài hai phút tại cơ sở thử nghiệm Orbital ATK.
The booster for NASA's Space Launch System rocket was fired for a two-minute test at the Orbital ATK test facility.
Đang có đồn đoán rằng Bắc Hàn chuẩn bị phóng hỏa tiễn, sau khi có tin nước này chuyển ít nhất hai tên lửa đạn đạo Musudan tới bờ Đông.
Speculation has been building that the North is preparing a missile launch, following reports that it has moved at least two Musudan ballistic missiles to its east coast.
Thủ tướng Úc Tony Abbott nói máy bay bị bắn rơi có lẽ do hỏa tiễn được phe nổi dậy thân Nga phóng lên.
Australian Prime Minister Tony Abbott said in an address to parliament that the aircraft was downed by a missile which seemed to have been launched by Russian-backed rebels.
chỉ một lúc sau khi hỏa tiễn mang vệ tinh được phóng đi.
satellite crashed into Siberia on Friday, just moments after the rocket carrying it was launched.
ROME( Reuters)- Bộ trưởng Ngoại giao Serge Lavrov hôm thứ Sáu nói rằng Nga sẽ không ngần ngại đáp trả bất kỳ triển khai hỏa tiễn mới nào của Hoa Kỳ.
ROME(Reuters)- Foreign Minister Sergey Lavrov said on Friday that Russia will not hesitate to respond to any new deployment of missiles by the United States.
rằng“ Mỹ gây hấn”, nhằm vào căn cứ quân sự Syria bằng“ một số hỏa tiễn”.
Syrian state TV said that"American aggression targets Syrian military targets with a number of missiles.".
nó sẽ phóng ra một hỏa tiễn ở một trường học hay ở một đập, thay vì một trại quân lính.
say in northwest Pakistan, it would fire a missile at a school or dam instead of a militant camp.
không muốn bị hỏa tiễn bắn trúng.
leave their homes or risk being hit by missiles.
Toàn bộ 298 người trên chuyến bay MH17 đã tử nạn khi máy bay bị cho là trúng hỏa tiễn.
All 298 people on flight MH17 died when it was reportedly hit by a missile.
Nếu nó có một tốc độ tương đối chậm, trọng lực cuối cùng sẽ hãm hỏa tiễn lại và nó sẽ khởi sự rơi xuống.
If it has a fairly low speed, gravity will eventually stop the rocket and it will start falling back.
Đã có những phỏng đoán rằng miền Bắc sẽ nhân ngày sinh của Kim Il- sung mà phóng hỏa tiễn.
There has been speculation that the North will use Kim Il-sung's birthday for a missile launch.
Các phương tiện truyền thông Syria báo cáo rằng Israel đã tấn công và phá huỷ một trung tâm phát triển vũ khí hóa học và Hỏa tiễn gần Hama.
Syrian media outlets are reporting that Israel attacked and destroyed a missile and chemical weapon development center near Hama.
chưa có vụ phóng hỏa tiễn nào trong 15 tháng qua.
there has not been a missile launch in more than 15 months.
Hãng Lockheed Martin đã báo cho Bộ Ngoại Giao về vụ việc khi họ nhận thấy hỏa tiễn bị mất tích vào khoảng ngày 20 tháng 6, năm 2014.
Lockheed Martin notified the US Department of State of the incident when it realized the missile was missing in about June 2014.
Vào ngày 3 tháng 11 năm 2012, năm đơn vị phiến quân đã tiến hành một cuộc tấn công phối hợp vào căn cứ không quân Taftanaz được hỗ trợ bởi súng cối và hỏa tiễn.
On 3 November 2012 five rebel units have launched a coordinated attack on the Taftanaz airbase supported by mortars and rocket fire.
Results: 792, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English