HỎA TINH in English translation

martian
sao hỏa
sao hoả
hỏa tinh
mars
sao hỏa

Examples of using Hỏa tinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chắc các bạn còn nhớ sự kinh ngạc gây ra khi đoàn thám hiểm Hỏa Tinh đầu tiên tìm thấy dấu vết của không phải một, mà là hai nền văn minh cổ đại trên đó.
Perhaps you can still remember the astonishment when the first Martian expedition found the remains not of one ancient civilization, but of two.
Tuy nhiên, chẳng có quá trình nào đã biết trên Hỏa tinh có thể lí giải sự có mặt của bụi ở những địa điểm quan sát thấy từ bất kì nguồn nào trong số những nguồn này.
However, no known process on Mars can explain the appearance of dust in the observed locations from any of these sources.
Trừ khi bạn đang sống chui nhủi dưới một tảng đá- đá Trái đất hoặc Hỏa tinh- nếu không hồi tháng trước, chắc chắn bạn đã nghe nói tới xe tự hành Curiosity của NASA tiếp đất và bắt đầu thám hiểm trên sao Hỏa..
Unless you have been living under a rock- Earth or Martian- in the past month, surely you have heard about the Curiosity rover's landing and early adventures on Mars.
Tổng thời gian hành trình từ Trái đất lên Hỏa tinh là từ 150 đến 300 ngày, tùy thuộc vào tốc độ phóng, sự thẳng hàng của Trái đất và Hỏa tinh, và lộ trình phi thuyền bay để đạt tới mục tiêu của nó.
The total journey time from Earth to Mars takes between 150-300 days depending on the speed of the launch, the alignment of Earth and Mars, and the length of the journey the spacecraft takes to reach its target.
Ủy ban Mặt trăng, Hỏa tinh và xa hơn vào năm 2004.
the U.S. aerospace industry, and on the 2004 Moon, Mars and Beyond commission.
Jones và Lineweaver hiện đang lập mô phỏng lớp vỏ, lớp bao và nhân của sao Hỏa, và sử dụng các ước tính dòng nhiệt để xây dựng một biểu đồ pha nước Hỏa tinh, giống như biểu đồ họ đã thực hiện cho nước trên Trái đất.
Jones and Lineweaver are currently modeling the crust, mantleand core of Mars and using heat flow estimates to construct a Martian water phasediagram, like the one they made for Earth's water.
có khả năng là do nước đã từng chảy trên bề mặt Hỏa tinh.
smoothest places in the solar system, potentially created by water that once flowed across the Martian surface.
Đây không phải lần đầu tiên các nhà khoa học của NASA thực nghiệm tại các môi trường khắc nghiệt trên Trái Đất để thử nghiệm công nghệ họ dự định sử dụng trên Hỏa tinh.
This isn't the first time that NASA scientists have made use of extreme environments on Earth to test technology intended for use on Mars.
Sách của Lovelock lần đầu tiên miêu tả một phương pháp mới lạ của việc làm ấm Hỏa Tinh, nơi mà chlorofluorocarbons( CFCs)
Michael Allaby published The Greening of Mars.[8] Lovelock's book was one of the first to describe a novel method of warming Mars, where chlorofluorocarbons(CFCs)
một căn cứ trên Hỏa tinh của Elon Musk hay động cơ đột phá với tốc độ di chuyển bằng tốc độ ánh sáng?
an Elon Musk base on Mars or a breakthrough engine with the speed of moving at the speed of light?
hơn là trên Hỏa tinh, mặc dù Hỏa tinh tất nhiên cũng là một nơi đầy hứa hẹn và thú vị.
rather than on Mars, although Mars is, of course, also a very promising and interesting place.
là sự sống có lẽ đã đến đây từ Hỏa tinh, nơi trước đây đã từng ôn hòa hơn so với Trái đất, nơi nhỏ hơn và nhận ít‘ cú hích' từ những mảnh vỡ vũ trụ.
is that life might have arrived here from the planet Mars, which was once rather more benign than Earth, being smaller and receiving fewer'hits' from space debris.
Lý do đi Hỏa tinh: Đi vào không gian là một trong những mục tiêu lâu dài của cả cuộc đời tôi vì trước khi tôi có thể nhớ; đi lên Hỏa tinh đã là một mục tiêu kể từ lần đầu tiên tôi nghe được ý tưởng thuộc địa hóa nó.
Reason for going to Mars: Going to space has been one of my life-long goals since before I can remember; going to Mars has been one since I first heard the idea of colonizing it.
Không giống như các kế hoạch của NASA lên Hỏa tinh, các nhà du hành vũ trụ này chỉ được phân cho vé một chiều, và họ phải sống sót bằng mọi cách.
Unlike Nasa's plans to go to Mars, these astronauts will only be offered a one-way ticket, and they will need to survive by any means possible.
người cai quản Hỏa tinh, đồng thời là một trong 7 Thiên thần cai quản 7 hành tinh..
he is frequently referred to as the ruler of the planet Mars, as well as one of the governing Angels of the seven planets..
trong số những người đã dịch chuyển đến Hỏa tinh giống như mình vào những năm 1980 còn có Tổng thống Barack Obama.
Basiago also revealed that among those who got to teleport to planet Mars just like him in the 1980s was President Barack Obama himself.
Một vài phương án tiềm năng trong việc thay đổi khí hậu Hỏa Tinh có thể dựa vào khả năng công nghệ của nhân loại,
Several potential methods of altering the climate of Mars may fall within humanity's technological capabilities, but at present the economic resources required to do so are far beyond
xuống dưới lớp đất mặt Hỏa Tinh( hỗn hợp bụi,
maybe metres, down below the Martian regolith[the mixture of dust,
Trong hệ Mặt Trời của chúng ta, ứng cử viên hàng đầu là Hỏa tinh, gần như chắc chắn nó từng có một đại dương trên bề mặt
Within our solar system, the prime candidates are Mars, which almost certainly had a surface ocean in the past and may retain remnants of it underground,
Khi bạn xét đến thực tế Hỏa tinh chỉ ở cách chúng ta 55 triệu km,
When you consider the fact that Mars is only 55 million km away,
Results: 113, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English