HỠI in English translation

o
hỡi
ôi
lạy
hãy
xin
O.
dear
thân mến
thân yêu
yêu
thưa
yêu quý
lạy
gửi
ơi
cưng
hỡi
oh
ôi
à
ô
ơi
anh
lạy
ah
vâng
my dearly
hỡi
therefore
do đó
vì vậy
vì thế
do vậy
bởi vậy
thế nên
beloved
yêu dấu
yêu quý
thân yêu
yêu thích
người yêu
yêu thương
yêu mến
đáng yêu
thân mến
thân thương
my fellow
đồng bào của tôi
đồng nghiệp của tôi
hỡi
bạn tôi
đồng bạn của tôi
thưa các đồng
lũ người
men
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
saying
nói
cho biết
bảo
to you
cho bạn
với anh
với cô
với em
với cậu
cho ngươi
với ông
với con
với chị

Examples of using Hỡi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mau chân lên bạn hỡi, chút tâm tình.”.
Get to your feet, little fellow.".
Hỡi các núi, hãy lắng nghe bản cáo trạng của CHÚA.
Listen, you mountains, to the Lord's accusation.
Hỡi tất cả các ngươi, hãy họp lại và lắng nghe!
Gather yourselves, all of you, and listen!
Hỡi những kẻ điếc.
Listen, you who are deaf;
Cùng anh hỡi nữ thần.
You are with me, Goddess.
Hỡi Đấng nghe lời cầu nguyện, các xác thịt đều sẽ đến cùng Ngài.".
O thou that hearest prayer, unto thee shall all flesh come.”.
Hỡi tất cả các thiên thần của Chúa, hãy chúc tụng Người đi.
Let all the angels of God worship Him.”….
Hỡi mọi người, chúng ta đều đã thấy được dấu hiệu.
Come on, people, we have all seen the signs.
Hỡi những ai có tai.
Listen, you who have ears.
Hỡi chiến binh có gương mặt sư tử, tay ngươi cũng là tay ta.
O my soldier with lion's face, thy fist is my fist.
Hỡi Google, bạn nghĩ chúng tôi đang làm gì vậy?
Hey Google, What are you going to do?
Hỡi Thiên Chúa,
Oh my lord, to be near you,
Hỡi Ba- by- lon, Ta đã giăng bẫy bắt ngươi.
V24 Babylon, I set a trap for you.
Hỡi gươm của Đức Giê- hô- va, còn bao lâu nữa mầy yên nghỉ?
Alas, Sword of Yahweh, how long wilt thou not rest?
Và người xưa hỡi còn gì… cho tôi!?
Old man- to me??- What a day!
Hỡi nhân loại, lý do là đây.
Come on, People, this is the reason.
Hỡi vua, vua nhìn xem, và nầy, có một pho tượng lớn.
You, O king, saw, and behold a great image.
Hỡi gươm của Đức Giê- hô- va, còn bao lâu nữa mầy yên nghỉ?
O you sword of the LORD, How long until you are quiet?
Hỡi các con thơ, hãy giữ mình khỏi các thần tượng.
Little children, keep yourselves from idols.
Hỡi em, ước muốn em như dài lâu.
My dear brother, I wish you a long life.
Results: 3113, Time: 0.0805

Top dictionary queries

Vietnamese - English