Examples of using Hỡi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mau chân lên bạn hỡi, chút tâm tình.”.
Hỡi các núi, hãy lắng nghe bản cáo trạng của CHÚA.
Hỡi tất cả các ngươi, hãy họp lại và lắng nghe!
Hỡi những kẻ điếc.
Cùng anh hỡi nữ thần.
Hỡi Đấng nghe lời cầu nguyện, các xác thịt đều sẽ đến cùng Ngài.".
Hỡi tất cả các thiên thần của Chúa, hãy chúc tụng Người đi.
Hỡi mọi người, chúng ta đều đã thấy được dấu hiệu.
Hỡi những ai có tai.
Hỡi chiến binh có gương mặt sư tử, tay ngươi cũng là tay ta.
Hỡi Google, bạn nghĩ chúng tôi đang làm gì vậy?
Hỡi Thiên Chúa,
Hỡi Ba- by- lon, Ta đã giăng bẫy bắt ngươi.
Hỡi gươm của Đức Giê- hô- va, còn bao lâu nữa mầy yên nghỉ?
Và người xưa hỡi còn gì… cho tôi!?
Hỡi nhân loại, lý do là đây.
Hỡi vua, vua nhìn xem, và nầy, có một pho tượng lớn.
Hỡi gươm của Đức Giê- hô- va, còn bao lâu nữa mầy yên nghỉ?
Hỡi các con thơ, hãy giữ mình khỏi các thần tượng.
Hỡi em, ước muốn em như dài lâu.